Bản dịch của từ Requirement trong tiếng Việt

Requirement

Noun [U/C]

Requirement (Noun)

ɹɪkwˈɑɪɹmn̩t
ɹɪkwˈɑɪɹmn̩t
01

Một điều cần thiết hoặc mong muốn.

A thing that is needed or wanted.

Ví dụ

The government has set new requirements for social distancing.

Chính phủ đã đặt ra các yêu cầu mới về giãn cách xã hội.

Community centers have specific requirements for membership eligibility.

Các trung tâm cộng đồng có các yêu cầu cụ thể về tư cách thành viên.

The charity event has a dress code requirement for all attendees.

Sự kiện từ thiện có yêu cầu về quy định về trang phục đối với tất cả những người tham dự.

Dạng danh từ của Requirement (Noun)

SingularPlural

Requirement

Requirements

Kết hợp từ của Requirement (Noun)

CollocationVí dụ

Residency requirement

Yêu cầu cư trú

The residency requirement for citizenship is five years.

Yêu cầu cư trú để được công dân là năm năm.

Technical requirement

Yêu cầu kỹ thuật

Understanding the technical requirements for social media platforms is essential.

Hiểu rõ yêu cầu kỹ thuật cho các nền tảng truyền thông xã hội là quan trọng.

Operational requirement

Yêu cầu vận hành

The social service agency has specific operational requirements for volunteers.

Cơ quan dịch vụ xã hội đặt yêu cầu vận hành cụ thể cho tình nguyện viên.

Strict requirement

Yêu cầu nghiêm ngặt

The social club has a strict requirement for membership approval.

Câu lạc bộ xã hội có yêu cầu nghiêm ngặt cho việc chấp thuận thành viên.

Eligibility requirement

Điều kiện đủ điều kiện

Meeting the eligibility requirement is crucial for social assistance programs.

Đáp ứng yêu cầu đủ điều kiện là rất quan trọng đối với các chương trình hỗ trợ xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Requirement cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Success ngày 12/12/2020
[...] While many aspects of business do basic maths skills such as finance and accounting, being good in all types of maths is not a [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Success ngày 12/12/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/05/2022
[...] While many aspects of business do basic maths skills such as finance and accounting, being good in all types of maths is not a and many higher level maths skills can be outsourced [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/05/2022
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family ngày 16/05/2020
[...] In conclusion, due to modern work and smartphone overuse, parents hardly have time with their children [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family ngày 16/05/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Success ngày 12/12/2020
[...] However, strong maths skills are not to do well in the business field [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Success ngày 12/12/2020

Idiom with Requirement

Không có idiom phù hợp