Bản dịch của từ Minimum trong tiếng Việt

Minimum

Adjective Noun [U/C]

Minimum (Adjective)

ˈmɪn.ɪ.məm
ˈmɪn.ə.məm
01

Tối thiểu.

Minimum.

Ví dụ

The minimum age to vote is 18.

Độ tuổi tối thiểu để bỏ phiếu là 18.

He earned the minimum wage at the restaurant.

Anh ấy kiếm được mức lương tối thiểu tại nhà hàng.

The minimum number of guests required for the event is five.

Số lượng khách tối thiểu cần thiết cho sự kiện là năm.

02

Nhỏ nhất hoặc thấp nhất.

Smallest or lowest.

Ví dụ

She earned the minimum wage at the restaurant.

Cô ấy kiếm lương tối thiểu ở nhà hàng.

The government set a minimum age for voting.

Chính phủ đặt tuổi tối thiểu để bỏ phiếu.

The company guarantees a minimum number of working hours.

Công ty đảm bảo số giờ làm việc tối thiểu.

Minimum (Noun)

ˈmɪn.ɪ.məm
ˈmɪn.ə.məm
01

Tối thiểu.

Minimum.

Ví dụ

The minimum age for voting is 18.

Độ tuổi tối thiểu để bỏ phiếu là 18.

She earned the minimum wage at the restaurant.

Cô ấy kiếm được mức lương tối thiểu tại nhà hàng.

The charity set a minimum donation amount.

Tổ chức từ thiện đặt ra số tiền quyên góp tối thiểu.

02

Số lượng hoặc số lượng ít nhất hoặc nhỏ nhất có thể, có thể đạt được hoặc được yêu cầu.

The least or smallest amount or quantity possible, attainable, or required.

Ví dụ

The minimum age for voting is 18.

Tuổi tối thiểu để bỏ phiếu là 18.

She received the minimum wage for her part-time job.

Cô ấy nhận mức lương tối thiểu cho công việc bán thời gian của mình.

The charity event raised the minimum amount needed for the cause.

Sự kiện từ thiện đã quyên góp số tiền tối thiểu cần thiết cho mục đích.

Dạng danh từ của Minimum (Noun)

SingularPlural

Minimum

Minimums

Kết hợp từ của Minimum (Noun)

CollocationVí dụ

Recommended minimum

Khuyến nghị tối thiểu

A recommended minimum of 250 words is required for ielts writing.

Yêu cầu tối thiểu được khuyến nghị là 250 từ cho viết ielts.

Required minimum

Yêu cầu tối thiểu

The required minimum word count for the ielts essay is 250.

Số từ tối thiểu được yêu cầu cho bài luận ielts là 250.

Legal minimum

Quy định tối thiểu hợp pháp

The legal minimum age for voting is 18 years old.

Tuổi tối thiểu pháp lý để bỏ phiếu là 18 tuổi.

Agreed minimum

Số tối thiểu được thỏa thuận

They agreed to the minimum wage increase in the social sector.

Họ đã đồng ý với việc tăng lương tối thiểu trong lĩnh vực xã hội.

Statutory minimum

Lương tối thiểu theo quy định pháp luật

The statutory minimum wage is crucial for social equality.

Mức lương tối thiểu theo quy định rất quan trọng cho bình đẳng xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Minimum cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing  – Đề thi ngày 30/7/2016
[...] Also, of great importance is the increase in the earnings of the poorest workers [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 30/7/2016
Trọn bộ bài mẫu IELTS Writing Task 1 Bar Chart Band 8 kèm link tải
[...] The chart shows the average daily and maximum levels of air pollutants in 4 cities 2000 [...]Trích: Trọn bộ bài mẫu IELTS Writing Task 1 Bar Chart Band 8 kèm link tải
Bài mẫu IELTS Writing  – Đề thi ngày 30/7/2016
[...] There are several initiatives to reduce economic inequality, including progressive taxation and salary legislation [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 30/7/2016
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/02/2023
[...] Overall, the and maximum temperatures in Brisbane were higher than those in Canberra in general [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/02/2023

Idiom with Minimum

Không có idiom phù hợp