Bản dịch của từ Attainable trong tiếng Việt

Attainable

Adjective Noun [U/C]

Attainable (Adjective)

ətˈeɪnəbl
ətˈeɪnəbl
01

Có thể được hoàn thành, đạt được hoặc đạt được.

Able to be accomplished achieved or obtained.

Ví dụ

Setting attainable goals is crucial for success in IELTS preparation.

Đặt mục tiêu có thể đạt được là quan trọng cho sự thành công trong việc chuẩn bị IELTS.

It's not realistic to aim for an unattainable score in the writing section.

Không thực tế khi mục tiêu là điểm số không thể đạt được ở phần viết.

Are attainable solutions proposed to address social issues in IELTS essays?

Có đề xuất các giải pháp có thể đạt được để giải quyết vấn đề xã hội trong các bài luận IELTS không?

Kết hợp từ của Attainable (Adjective)

CollocationVí dụ

Easily attainable

Dễ dàng đạt được

Achieving good social connections is easily attainable with effort.

Có thể dễ dàng đạt được mối quan hệ xã hội tốt với nỗ lực.

Perfectly attainable

Hoàn toàn có thể đạt được

Achieving a high band score in ielts writing is perfectly attainable.

Đạt điểm số cao trong viết ielts là hoàn toàn có thể.

Readily attainable

Dễ dàng đạt được

Access to education is readily attainable in developed countries.

Việc tiếp cận giáo dục dễ dàng ở các nước phát triển.

Attainable (Noun)

ətˈeɪnəbl
ətˈeɪnəbl
01

Một cái gì đó có thể đạt được.

Something that can be attained.

Ví dụ

Achieving a high score in IELTS is attainable with practice.

Đạt điểm cao trong IELTS là có thể đạt được với việc luyện tập.

Not setting realistic goals can make success seem unattainable.

Không đặt mục tiêu có thể đạt được có thể làm cho thành công trở nên không thể đạt được.

Is reaching band 7 in IELTS writing attainable for most students?

Việc đạt band 7 trong viết IELTS có thể đạt được cho hầu hết sinh viên không?

Setting attainable goals is crucial for success in IELTS preparation.

Đặt mục tiêu có thể đạt được là quan trọng cho việc chuẩn bị IELTS.

She believes that nothing is truly attainable without hard work.

Cô ấy tin rằng không có gì thực sự đạt được nếu không làm việc chăm chỉ.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 2 và từ vựng chủ đề Health
[...] Without good mental and physical health, these ideals are difficult to [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 và từ vựng chủ đề Health
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/06/2023
[...] Secondly, the of goals requires time and persistence; overnight success is a rarity [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/06/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] Over the subsequent five-year period spent at sea, these salmon undergo significant growth, adult sizes ranging between seventy and seventy-six centimetres [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 27/03/2021
[...] While some may think that success boils down to how much wealth a person has others argue it is the contribution to society that counts [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 27/03/2021

Idiom with Attainable

Không có idiom phù hợp