Bản dịch của từ Score trong tiếng Việt

Score

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Score (Noun)

skˈɔɹ
skoʊɹ
01

Số điểm, bàn thắng, lượt chạy, v.v. đạt được trong một trận đấu hoặc bởi một đội hoặc một cá nhân.

The number of points, goals, runs, etc. achieved in a game or by a team or an individual.

Ví dụ

The team's score in the match was impressive.

Điểm số của đội trong trận đấu thật ấn tượng.

She achieved a high score on the social studies test.

Cô ấy đạt điểm cao trong bài kiểm tra nghiên cứu xã hội.

His score in the competition helped him win the scholarship.

Điểm số của anh ấy trong cuộc thi đã giúp anh ấy giành được học bổng.

02

Một vết khía hoặc đường cắt hoặc trầy xước trên bề mặt.

A notch or line cut or scratched into a surface.

Ví dụ

The teacher recorded the scores of each student's presentation.

Giáo viên ghi lại điểm của mỗi bài thuyết trình của học sinh.

The football match ended with a tie score of 1-1.

Trận đấu bóng đá kết thúc với tỷ số hòa 1-1.

She achieved a high score on the social studies exam.

Cô ấy đạt được điểm cao trong bài kiểm tra về xã hội.

03

Một nhóm hoặc một nhóm gồm hai mươi hoặc khoảng hai mươi.

A group or set of twenty or about twenty.

Ví dụ

The basketball team won the game with a high score.

Đội bóng rổ đã giành chiến thắng với tỉ số cao.

She received a perfect score on her math test.

Cô ấy nhận được điểm tuyệt đối trong bài kiểm tra toán của mình.

The music competition had a maximum score of 100 points.

Cuộc thi âm nhạc có điểm tối đa là 100 điểm.

04

Bản trình bày bằng văn bản của một tác phẩm âm nhạc thể hiện tất cả các phần giọng hát và nhạc cụ được sắp xếp chồng lên nhau.

A written representation of a musical composition showing all the vocal and instrumental parts arranged one below the other.

Ví dụ

The choir director handed out the scores for the upcoming performance.

Người chỉ huy dàn hợp xướng phát bản nhạc cho buổi biểu diễn sắp tới.

The orchestra members practiced reading their individual scores diligently.

Các thành viên dàn nhạc luyện tập đọc bản nhạc cá nhân một cách cẩn thận.

The music teacher explained how to interpret the score to the students.

Giáo viên âm nhạc giải thích cách diễn đọc bản nhạc cho học sinh.

Dạng danh từ của Score (Noun)

SingularPlural

Score

Scores

Kết hợp từ của Score (Noun)

CollocationVí dụ

Mean score

Điểm trung bình

The mean score of the students in the social studies test.

Điểm trung bình của học sinh trong bài kiểm tra môn xã hội.

Poor score

Điểm số thấp

She received a poor score in the social studies exam.

Cô ấy nhận được điểm số thấp trong kỳ thi xã hội.

Perfect score

Điểm tuyệt đối

She achieved a perfect score in the social studies exam.

Cô ấy đạt được điểm số hoàn hảo trong kỳ thi môn xã hội.

Overall score

Tổng điểm

Her overall score in the social project was impressive.

Điểm tổng thể của cô ấy trong dự án xã hội rất ấn tượng.

Combined score

Điểm tổng

Their combined score in the social quiz was impressive.

Điểm kết hợp của họ trong bài kiểm tra xã hội rất ấn tượng.

Score (Verb)

skˈɔɹ
skoʊɹ
01

Kiểm tra (các tế bào đã được xử lý thử nghiệm, các khuẩn lạc vi khuẩn, v.v.), ghi lại số lượng thể hiện một đặc tính cụ thể.

Examine (experimentally treated cells, bacterial colonies, etc.), making a record of the number showing a particular character.

Ví dụ

She scored 95 points in the game, setting a new record.

Cô ấy đã ghi được 95 điểm trong trò chơi, thiết lập một kỷ lục mới.

The team scored a goal in the final minute, winning the match.

Đội đã ghi bàn trong phút cuối, giành chiến thắng trong trận đấu.

He scored high on the exam, earning a scholarship.

Anh ấy đã đạt điểm cao trong kỳ thi, kiếm được học bổng.

02

Giành được (một điểm, bàn thắng, lượt chạy, v.v.) trong một trận đấu mang tính cạnh tranh.

Gain (a point, goal, run, etc.) in a competitive game.

Ví dụ

She scored the winning goal in the soccer match.

Cô ấy ghi bàn thắng quyết định trong trận đấu bóng đá.

He scored high marks on the social studies exam.

Anh ấy đạt điểm cao trong kỳ thi học kỳ xã hội.

The team scored a victory in the charity basketball game.

Đội đã giành chiến thắng trong trận đấu bóng rổ từ thiện.

03

Cắt hoặc làm xước một khía hoặc đường trên (bề mặt)

Cut or scratch a notch or line on (a surface)

Ví dụ

He scored his name on the tree trunk.

Anh ấy đã ghi tên mình trên thân cây.

She scored the wall with a sharp object.

Cô ấy đã chạm vào tường bằng một vật sắc.

The graffiti artist scored the door of the building.

Nghệ sĩ graffiti đã chạm vào cửa tòa nhà.

04

Dàn nhạc hoặc sắp xếp (một bản nhạc), thường cho một hoặc nhiều nhạc cụ cụ thể.

Orchestrate or arrange (a piece of music), typically for a specified instrument or instruments.

Ví dụ

She scored the music for the school orchestra performance.

Cô ấy đã ghi điểm cho buổi biểu diễn dàn nhạc của trường.

The composer scored a beautiful melody for the charity event.

Nhà soạn nhạc đã ghi điểm cho một giai điệu đẹp cho sự kiện từ thiện.

He scored the soundtrack for the upcoming documentary film.

Anh ấy đã ghi điểm cho bản nhạc phim tài liệu sắp tới.

Dạng động từ của Score (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Score

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Scored

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Scored

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Scores

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Scoring

Kết hợp từ của Score (Verb)

CollocationVí dụ

Have a/the chance to score

Có cơ hội ghi bàn

She had a chance to score a goal in the social football match.

Cô ấy đã có cơ hội ghi bàn trong trận đấu bóng xã hội.

Have an/the opportunity to score

Có cơ hội ghi bàn

Students have the opportunity to score well on the social project.

Học sinh có cơ hội đạt điểm cao trong dự án xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Score cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a situation when you celebrated an achievement
[...] In what way should parent reward their children who achieve a high [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a situation when you celebrated an achievement
Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài
[...] We tried our hardest, but the other team managed to a few extra goals, which made all the difference [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài
Topic: Weekend | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 & Từ vựng
[...] I hope that I can successfully achieve my target band so that I might do something more entertaining this weekend [...]Trích: Topic: Weekend | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 & Từ vựng
Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
[...] After months of rigorous preparation, Samantha passed her driving test with flying colours, achieving a perfect on both the written and practical exams [...]Trích: Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator

Idiom with Score

nˈoʊ ðə skˈɔɹ

Biết người biết ta

To know the facts; to know the facts about life and its difficulties.

She knows the score when it comes to social issues.

Cô ấy biết điều đó khi nói đến các vấn đề xã hội.

Thành ngữ cùng nghĩa: know whats what...

sˈɛtəl ə skˈɔɹ wˈɪð sˈʌmwˌʌn

Ăn miếng trả miếng/ Oán trả oán

To clear up a problem with someone; to get even with someone.

She finally buried the hatchet with her old friend.

Cô ấy cuối cùng đã chôn rắn.

Thành ngữ cùng nghĩa: settle the score with someone...

Have a score to settle (with someone)

hˈæv ə skˈɔɹ tˈu sˈɛtəl wˈɪð sˈʌmwˌʌn

Nợ máu phải trả bằng máu/ Có thù phải trả

To have a problem to clear up with someone; to have to get even with someone about something.

She has a score to settle with her former business partner.

Cô ấy có một điểm cần giải quyết với đối tác kinh doanh cũ của mình.