Bản dịch của từ Twenty trong tiếng Việt

Twenty

Noun [U/C]

Twenty (Noun)

twˈɛni
twˈɛnti
01

(anh, lịch sử, quân sự) một sư đoàn bộ binh cũ của anh.

Uk historical military an old english division of infantry.

Ví dụ

During the war, the army was organized into a twenty.

Trong chiến tranh, quân đội được tổ chức thành một twenty.

The historical records show the formation of a twenty in battle.

Các hồ sơ lịch sử cho thấy sự hình thành của một twenty trong trận đánh.

The soldiers were trained to fight effectively within a twenty.

Các binh sĩ được đào tạo để chiến đấu hiệu quả trong một twenty.

02

(thông tục) tờ tiền có mệnh giá 20.

Colloquial a banknote with a denomination of 20.

Ví dụ

She handed him a twenty for the charity donation.

Cô ta đưa anh ta một tờ mười hai cho việc từ thiện.

He found a crumpled twenty in his old jacket pocket.

Anh ta tìm thấy một tờ mười hai nhàu nát trong túi áo cũ của mình.

The cashier exchanged a twenty for smaller bills.

Người thu ngân đổi một tờ mười hai thành tiền lẻ.

03

(tiếng lóng cb) 10-20 (địa điểm).

Cb slang 1020 location.

Ví dụ

Meet me at the twenty, near the park entrance.

Gặp tôi tại chốt, gần cổng công viên.

The twenty is where we always hang out after school.

Chốt là nơi chúng tôi thường tụ tập sau giờ học.

Let's meet at the twenty for our group project discussion.

Hãy gặp nhau tại chốt để thảo luận dự án nhóm của chúng ta.

Dạng danh từ của Twenty (Noun)

SingularPlural

Twenty

Twenties

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Twenty cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/12/2021
[...] These figures gradually increased over the following years, both reaching 22% by 2008 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/12/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/12/2021
[...] Overall, the most popular choice of accommodation when on holiday was to stay with family, despite a downward trend over the year period [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/12/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/11/2023
[...] For instance, in countries like Sweden, it is commonplace for people to pursue higher education and career growth into their late and early thirties, consequently postponing childbearing [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/11/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 16/12/2023
[...] Similar changes can be seen in the percentage of tourists that travelled by rail within the country, starting at around 35%, and climbing to almost 60% years later [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 16/12/2023

Idiom with Twenty

Không có idiom phù hợp