Bản dịch của từ Banknote trong tiếng Việt
Banknote
Banknote (Noun)
Một tờ tiền giấy, cấu thành kỳ phiếu của ngân hàng trung ương để trả một số tiền đã nêu cho người cầm giữ theo yêu cầu.
A piece of paper money constituting a central banks promissory note to pay a stated sum to the bearer on demand.
Banknotes are commonly used in daily transactions around the world.
Tiền giấy thường được sử dụng trong giao dịch hàng ngày trên thế giới.
Some people prefer using coins rather than banknotes for small purchases.
Một số người thích sử dụng tiền xu thay vì tiền giấy cho các mua sắm nhỏ.
Are banknotes in your country made from paper or polymer materials?
Tiền giấy ở quốc gia bạn được làm từ giấy hay chất liệu polymer?
Banknotes are commonly used in everyday transactions.
Tiền giấy thường được sử dụng trong giao dịch hàng ngày.
Some people prefer digital payments over handling banknotes.
Một số người thích thanh toán số hơn là sử dụng tiền giấy.
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp