Bản dịch của từ Bearer trong tiếng Việt

Bearer

Noun [U/C]

Bearer (Noun)

bˈɛɹɚ
bˈɛɹəɹ
01

Người xuất trình séc hoặc lệnh khác để trả tiền.

A person who presents a cheque or other order to pay money.

Ví dụ

The bearer of the ticket can enter the event.

Người mang vé có thể vào sự kiện.

She is the bearer of good news in the neighborhood.

Cô ấy là người mang tin vui trong khu phố.

The bearer of the document must sign it upon receipt.

Người mang tài liệu phải ký nhận khi nhận được.

02

Người hoặc vật mang hoặc giữ thứ gì đó.

A person or thing that carries or holds something.

Ví dụ

The bearer of good news arrived at the party.

Người mang tin vui đến buổi tiệc.

She was the bearer of the charity donations.

Cô ấy là người mang quà từ thiện.

The bearer of the message was a young boy.

Người mang thông điệp là một cậu bé trẻ.

Dạng danh từ của Bearer (Noun)

SingularPlural

Bearer

Bearers

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Bearer cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bearer

Không có idiom phù hợp