Bản dịch của từ Sum trong tiếng Việt

Sum

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sum (Noun)

səm
sˈʌm
01

Một vấn đề số học, đặc biệt là ở cấp độ tiểu học.

An arithmetical problem, especially at an elementary level.

Ví dụ

The students solved a challenging sum in their math class.

Các học sinh đã giải được một số tiền đầy thách thức trong lớp toán của mình.

She struggled with the sums on the test paper.

Cô ấy gặp khó khăn với các số tiền trên bài kiểm tra.

The sum of their expenses exceeded their monthly budget.

Tổng chi phí của họ vượt quá ngân sách hàng tháng của họ.

02

Tổng số tiền thu được từ việc cộng hai hoặc nhiều số, số tiền hoặc mục.

The total amount resulting from the addition of two or more numbers, amounts, or items.

Ví dụ

The sum of donations reached $1000.

Tổng số tiền quyên góp lên tới $1000.

The sum of attendees at the event was 200 people.

Số lượng người tham dự sự kiện là 200 người.

The sum of votes determined the winner.

Tổng số phiếu bầu đã xác định người chiến thắng.

03

Một số tiền cụ thể.

A particular amount of money.

Ví dụ

The charity raised a large sum for the homeless shelter.

Tổ chức từ thiện đã quyên góp được một số tiền lớn cho nơi tạm trú cho người vô gia cư.

The government allocated a sum for education initiatives.

Chính phủ đã phân bổ một khoản tiền cho các sáng kiến giáo dục.

The fundraiser collected a small sum for medical expenses.

Quỹ gây quỹ đã thu được một khoản tiền nhỏ để trang trải chi phí y tế.

Dạng danh từ của Sum (Noun)

SingularPlural

Sum

Sums

Kết hợp từ của Sum (Noun)

CollocationVí dụ

Small sum

Số tiền nhỏ

Donated a small sum to the local charity organization.

Quyên góp một khoản tiền nhỏ cho tổ chức từ thiện địa phương.

Full sum

Toàn bộ số tiền

He received the full sum for his social security benefits.

Anh ấy nhận được tổng số tiền đầy đủ cho các quyền lợi an sinh xã hội.

Derisory sum

Số tiền nhỏ

They were offered a derisory sum for their hard work.

Họ được đề xuất một số tiền nhỏ nhặt cho công việc chăm chỉ của họ.

Great sum

Số tiền lớn

She donated a great sum to the charity organization.

Cô ấy quyên góp một số tiền lớn cho tổ chức từ thiện.

Handsome sum

Số tiền lớn

He donated a handsome sum to the charity organization.

Anh ấy đã quyên góp một khoản tiền lớn cho tổ chức từ thiện.

Sum (Verb)

səm
sˈʌm
01

Tìm tổng của (hai số tiền trở lên)

Find the sum of (two or more amounts)

Ví dụ

She summed up the donations for the charity event.

Cô ấy đã tổng hợp số tiền quyên góp cho sự kiện từ thiện.

The organization summed the total funds raised for the cause.

Tổ chức đã tổng hợp tổng số tiền quyên góp được cho mục đích này.

They will sum the contributions from the community fundraiser.

Họ sẽ tổng hợp các khoản đóng góp từ hoạt động gây quỹ cộng đồng.

Dạng động từ của Sum (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Sum

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Summed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Summed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Sums

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Summing

Kết hợp từ của Sum (Verb)

CollocationVí dụ

Sum sth up

Tóm tắt điều gì đó

To sum up, social media helps people connect and share information.

Tóm lại, mạng xã hội giúp mọi người kết nối và chia sẻ thông tin.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Sum cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a prize that you want to win
[...] If the answer is correct, a great of money will be added to their total winnings [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a prize that you want to win
Describe something you had to share with others | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Free trade benefits everyone in the end because trade is never a zero- game [...]Trích: Describe something you had to share with others | Bài mẫu kèm từ vựng
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a prize that you want to win
[...] If the answer is correct, a great of money will be added to their total winnings [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a prize that you want to win
Describe an invention that has changed the world in a positive way
[...] To up, I would say that the smartphone has really made a great difference in the way we live [...]Trích: Describe an invention that has changed the world in a positive way

Idiom with Sum

Không có idiom phù hợp