Bản dịch của từ Denomination trong tiếng Việt

Denomination

Noun [U/C]

Denomination (Noun)

dɪnˌɔmənˈeiʃn̩
dɪnˌɑmənˈeiʃn̩
01

Mệnh giá của tiền giấy, tiền xu hoặc tem bưu chính.

The face value of a banknote, coin, or postage stamp.

Ví dụ

The new postage stamp has a higher denomination than the previous one.

Tem bưu chính mới có mệnh giá cao hơn tem trước.

The coin's denomination was clearly marked as five dollars.

Mệnh giá của đồng xu được đánh dấu rõ ràng là năm đô la.

The banknote's denomination was mistakenly printed as a higher value.

Mệnh giá của tờ tiền đã bị in nhầm thành giá trị cao hơn.

02

Một nhánh tự trị được công nhận của giáo hội thiên chúa giáo.

A recognized autonomous branch of the christian church.

Ví dụ

The Baptist denomination has many followers in the local community.

Giáo phái Baptist có nhiều tín đồ trong cộng đồng địa phương.

She belongs to the Methodist denomination and attends church regularly.

Cô thuộc giáo phái Methodist và thường xuyên đến nhà thờ.

The Presbyterian denomination organized a charity event for the homeless.

Giáo phái Trưởng lão đã tổ chức một sự kiện từ thiện cho những người vô gia cư.

03

Một cái tên hoặc sự chỉ định.

A name or designation.

Ví dụ

She belongs to the Baptist denomination.

Cô thuộc giáo phái Baptist.

The Catholic denomination has many followers.

Giáo phái Công giáo có nhiều tín đồ.

He was raised in the Jewish denomination.

Anh ấy lớn lên trong giáo phái Do Thái.

Dạng danh từ của Denomination (Noun)

SingularPlural

Denomination

Denominations

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Denomination cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Denomination

Không có idiom phù hợp