Bản dịch của từ Run trong tiếng Việt

Run

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Run(Verb)

rʌn
rʌn
01

Chạy, vận hành, hoạt động máy móc, nhà máy, chương trình….

Run, operate, operate machines, factories, programs...

Ví dụ
02

Chạy, chạy trốn, chạy đua.

Run, run away, race.

Ví dụ
03

Di chuyển với tốc độ nhanh hơn đi bộ, không bao giờ đặt cả hai hoặc tất cả các chân trên mặt đất cùng một lúc.

Move at a speed faster than a walk, never having both or all the feet on the ground at the same time.

Ví dụ
04

Vượt hoặc khiến cho vượt nhanh theo một hướng cụ thể.

Pass or cause to pass quickly in a particular direction.

Ví dụ
05

(có liên quan đến chất lỏng) chảy hoặc nguyên nhân chảy.

(with reference to a liquid) flow or cause to flow.

Ví dụ
06

Mở rộng hoặc khiến mở rộng theo một hướng cụ thể.

Extend or cause to extend in a particular direction.

Ví dụ
07

(của xe buýt, xe lửa, phà hoặc hình thức vận tải khác) thực hiện hành trình thường xuyên trên một tuyến đường cụ thể.

(of a bus, train, ferry, or other form of transport) make a regular journey on a particular route.

Ví dụ
08

Chịu trách nhiệm; quản lý.

Be in charge of; manage.

Ví dụ
09

Đang hoặc sắp đưa vào hoạt động; chức năng hoặc nguyên nhân để hoạt động.

Be in or cause to be in operation; function or cause to function.

Ví dụ
10

Tiếp tục hoặc có hiệu lực hoặc hoạt động trong một khoảng thời gian cụ thể.

Continue or be valid or operative for a particular period of time.

Ví dụ
11

Trở thành ứng cử viên trong một cuộc bầu cử.

Stand as a candidate in an election.

Ví dụ
12

Xuất bản hoặc đăng trên báo hoặc tạp chí.

Publish or be published in a newspaper or magazine.

Ví dụ
13

Mang (hàng hóa) vào một quốc gia một cách bất hợp pháp và bí mật; buôn lậu.

Bring (goods) into a country illegally and secretly; smuggle.

Ví dụ
14

Chi phí (ai đó) (một số tiền cụ thể)

Cost (someone) (a specified amount)

Ví dụ
15

(của một chiếc tất hoặc một chiếc quần bó) phát triển một cái thang.

(of a stocking or pair of tights) develop a ladder.

Ví dụ
16

Cung cấp.

Provide.

Ví dụ

Dạng động từ của Run (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Run

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Ran

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Run

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Runs

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Running

Run(Noun)

ɹn̩
ɹˈʌn
01

Một hành động hoặc thần chú chạy.

An act or spell of running.

Ví dụ
02

Hành trình đã hoàn thành hoặc lộ trình được thực hiện bằng phương tiện, máy bay hoặc thuyền, đặc biệt là thường xuyên.

A journey accomplished or route taken by a vehicle, aircraft, or boat, especially on a regular basis.

Ví dụ
03

Một cơ hội hoặc nỗ lực để đạt được điều gì đó.

An opportunity or attempt to achieve something.

Ví dụ
04

Một câu thần chú liên tục của một tình huống hoặc điều kiện cụ thể.

A continuous spell of a particular situation or condition.

Ví dụ
05

Đơn vị tính điểm đạt được bằng cách đánh bóng sao cho cả hai người đánh bóng đều có thể chạy giữa các khung vợt hoặc được trao trong một số trường hợp khác.

A unit of scoring achieved by hitting the ball so that both batsmen are able to run between the wickets, or awarded in some other circumstances.

Ví dụ
06

Loại người hoặc vật thông thường hoặc thông thường.

The average or usual type of person or thing.

Ví dụ
07

Việc sử dụng hoặc truy cập miễn phí và không hạn chế.

Free and unrestricted use of or access to.

Ví dụ
08

Đường hoặc đường dốc phủ đầy tuyết dùng để trượt tuyết, xe trượt lòng máng hoặc xe trượt băng.

A sloping snow-covered course or track used for skiing, bobsleighing, or tobogganing.

Ví dụ
09

Nhu cầu rộng rãi và đột ngột về (một mặt hàng) hoặc giao dịch rộng rãi về (một loại tiền tệ)

A widespread and sudden demand for (a commodity) or a widespread trading in (a currency)

Ví dụ
10

Một khu vực khép kín trong đó vật nuôi hoặc chim có thể chạy nhảy tự do ngoài trời.

An enclosed area in which domestic animals or birds may run freely in the open.

Ví dụ
11

Tiêu chảy.

Diarrhoea.

Ví dụ
12

Phần sau của đáy tàu, nơi nó nổi lên và thu hẹp về phía đuôi tàu.

The after part of a ship's bottom where it rises and narrows towards the stern.

Ví dụ
13

Một đường thẳng đứng của các mũi khâu được làm sáng trong tất hoặc quần bó; một cái thang.

A vertical line of unravelled stitches in stockings or tights; a ladder.

Ví dụ
14

Một giọt sơn hoặc chất tương tự chảy xuống khi sơn quá dày.

A downward trickle of paint or a similar substance when applied too thickly.

Ví dụ

Dạng danh từ của Run (Noun)

SingularPlural

Run

Runs

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh

Họ từ