Bản dịch của từ Flow trong tiếng Việt

Flow

Verb Noun [C] Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Flow(Verb)

fləʊ
floʊ
01

Chảy, tràn tới, đổ xô ra.

Flowing, overflowing, rushing out.

Ví dụ
02

(của chất lỏng, khí hoặc điện) chuyển động đều đặn và liên tục theo dòng điện.

(of a liquid, gas, or electricity) move steadily and continuously in a current or stream.

Ví dụ
03

Đi từ nơi này đến nơi khác theo dòng đều đặn, thường với số lượng lớn.

Go from one place to another in a steady stream, typically in large numbers.

Ví dụ
04

(của chất rắn) trải qua sự thay đổi hình dạng vĩnh viễn dưới tác dụng của ứng suất mà không bị nóng chảy.

(of a solid) undergo a permanent change of shape under stress, without melting.

Ví dụ

Dạng động từ của Flow (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Flow

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Flowed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Flowed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Flows

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Flowing

Flow(Noun Countable)

fləʊ
floʊ
01

Lưu lượng nước, lưu lượng giao thông, xe cộ.

Water flow, traffic flow, vehicles.

Ví dụ
02

Dòng chảy, luồng nước.

Flow, flow of water.

Ví dụ

Flow(Noun)

flˈoʊ
flˈoʊ
01

Một đầm lầy đầy nước; một bãi lầy.

A watery swamp; a morass.

Ví dụ
02

Sự biến dạng vĩnh viễn dần dần của vật rắn dưới tác dụng của ứng suất mà không bị nóng chảy.

The gradual permanent deformation of a solid under stress, without melting.

Ví dụ
03

Một dòng hoặc nguồn cung cấp thứ gì đó ổn định, liên tục.

A steady, continuous stream or supply of something.

Ví dụ
04

Hành động hoặc thực tế di chuyển theo một dòng ổn định, liên tục.

The action or fact of moving along in a steady, continuous stream.

flow meaning
Ví dụ

Dạng danh từ của Flow (Noun)

SingularPlural

Flow

Flows

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh

Họ từ