Bản dịch của từ Rushing trong tiếng Việt

Rushing

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Rushing (Verb)

ɹˈʌʃɪŋ
ɹˈʌʃɪŋ
01

Phân từ hiện tại và danh động từ của rush.

Present participle and gerund of rush.

Ví dụ

Many people are rushing to join social media platforms like Facebook.

Nhiều người đang vội vàng tham gia các nền tảng mạng xã hội như Facebook.

They are not rushing to attend the community meeting this weekend.

Họ không vội vàng tham gia cuộc họp cộng đồng vào cuối tuần này.

Are teenagers rushing to share their opinions online?

Có phải thanh thiếu niên đang vội vàng chia sẻ ý kiến của họ trực tuyến không?

Dạng động từ của Rushing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Rush

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Rushed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Rushed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Rushes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Rushing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Rushing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing cho đề thi ngày 9-6-2018
[...] In Hanoi for example, most people travel to work by private vehicles, and this leads to overcrowded roads during the hour [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing cho đề thi ngày 9-6-2018
Bài mẫu IELTS Writing Task 2– Đề thi ngày 25/3/2017
[...] At the same time, separate zones for cyclists should be created to avoid the overload of traffic in the hour when the number of vehicles might exceed the road’s capacity [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2– Đề thi ngày 25/3/2017
Bài mẫu IELTS Writing Task 2– Đề thi ngày 25/3/2017
[...] At the same time, separate zones for cyclists should be created to avoid the overload of traffic in the hour when the number of vehicles might exceed the road's capacity [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2– Đề thi ngày 25/3/2017
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Commuting
[...] Instead, most people are stuck in traffic jams during hours, sitting on a motorbike breathing in toxic fumes from other vehicles, which in the long term can lead to a number of serious health issues [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Commuting

Idiom with Rushing

Không có idiom phù hợp