Bản dịch của từ Urgent trong tiếng Việt

Urgent

Adjective

Urgent (Adjective)

ˈɝdʒn̩t
ˈɝɹdʒn̩t
01

(của một hành động hoặc sự kiện) được thực hiện hoặc sắp xếp để đáp ứng một tình huống khẩn cấp.

(of an action or event) done or arranged in response to an urgent situation.

Ví dụ

Emergency services responded to the urgent call for help.

Các dịch vụ khẩn cấp đã đáp ứng lời kêu gọi giúp đỡ khẩn cấp.

The government issued an urgent warning to citizens about the storm.

Chính phủ đã đưa ra cảnh báo khẩn cấp cho người dân về cơn bão.

The charity made an urgent appeal for donations to help those affected.

Tổ chức từ thiện đã đưa ra lời kêu gọi khẩn cấp về quyên góp để giúp đỡ những người bị ảnh hưởng.

02

Yêu cầu hành động hoặc sự chú ý ngay lập tức.

Requiring immediate action or attention.

Ví dụ

The urgent need for affordable housing is a pressing issue.

Nhu cầu cấp thiết về nhà ở giá rẻ là một vấn đề cấp bách.

Emergency services respond promptly to urgent calls for assistance.

Các dịch vụ khẩn cấp đáp ứng kịp thời các cuộc gọi hỗ trợ khẩn cấp.

Urgent appeals for donations were made to support the community in need.

Lời kêu gọi quyên góp khẩn cấp đã được thực hiện để hỗ trợ cộng đồng đang gặp khó khăn.

Dạng tính từ của Urgent (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Urgent

Khẩn cấp

More urgent

Khẩn cấp hơn

Most urgent

Khẩn cấp nhất

Kết hợp từ của Urgent (Adjective)

CollocationVí dụ

Extremely urgent

Cực kỳ cấp bách

The charity event requires an extremely urgent response from volunteers.

Sự kiện từ thiện đòi hỏi phản hồi cực kỳ khẩn cấp từ tình nguyện viên.

Fairly urgent

Khá cấp bách

The charity event required fairly urgent donations for the homeless.

Sự kiện từ thiện yêu cầu sự ủng hộ khá cấp bách cho người vô gia cư.

Increasingly urgent

Ngày càng cấp thiết

The need for mental health support is increasingly urgent.

Nhu cầu hỗ trợ sức khỏe tâm thần ngày càng cấp bách.

Very urgent

Rất cấp bách

This is a very urgent situation.

Đây là một tình huống rất khẩn cấp.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Urgent cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cambridge IELTS 14, Test 2, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] On the other hand, there are more environmental issues than the loss of plant and animal species [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 2, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Topic: Staying up | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio
[...] Actually, I often pull an all-nighter to complete unfinished tasks or projects that I am responsible for at work [...]Trích: Topic: Staying up | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Government
[...] In addition, nations across the globe are facing many environmental problems that require attention, namely pollution and natural resource depletion [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Government
Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 16/4/2016
[...] The population explosion is the first matter urging results from space studies which currently are in need of more money to afford facilities and modern machinery [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 16/4/2016

Idiom with Urgent

Không có idiom phù hợp