Bản dịch của từ Urgency trong tiếng Việt

Urgency

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Urgency (Noun)

ˈɝdʒn̩si
ˈɝɹdʒn̩si
01

Tầm quan trọng đòi hỏi hành động nhanh chóng.

Importance requiring swift action.

Ví dụ

The urgency of poverty alleviation in developing countries is evident.

Tính cấp thiết của việc giảm nghèo ở các nước đang phát triển là hiển nhiên.

In times of crisis, the urgency of community support becomes crucial.

Trong thời kỳ khủng hoảng, tính cấp thiết của sự hỗ trợ của cộng đồng trở nên quan trọng.

The urgency of climate change calls for immediate global cooperation.

Tính cấp bách của biến đổi khí hậu đòi hỏi sự hợp tác toàn cầu ngay lập tức.

02

Phẩm chất nghiêm túc và bền bỉ; sự khăng khăng.

An earnest and persistent quality; insistence.

Ví dụ

The urgency of addressing poverty in our society is paramount.

Tính cấp bách của việc giải quyết tình trạng nghèo đói trong xã hội chúng ta là điều tối quan trọng.

There is an urgency to improve access to education for all.

Cần phải cải thiện khả năng tiếp cận giáo dục cho tất cả mọi người.

The urgency of tackling climate change cannot be overstated.

Tính cấp bách của việc giải quyết vấn đề biến đổi khí hậu không thể bị cường điệu hóa.

Dạng danh từ của Urgency (Noun)

SingularPlural

Urgency

Urgencies

Kết hợp từ của Urgency (Noun)

CollocationVí dụ

A lack of urgency

Thiếu sự cấp bách

The community's response to the charity event showed a lack of urgency.

Phản ứng của cộng đồng với sự kiện từ thiện cho thấy thiếu sự cấp bách.

A sense of urgency

Một cảm giác gấp rút

The charity event created a sense of urgency to help the homeless.

Sự kiện từ thiện tạo ra một cảm giác khẩn cấp để giúp đỡ người vô gia cư.

Note of urgency

Ghi chú cấp bách

His note of urgency in the social project was evident.

Sự cần thiết của anh ấy trong dự án xã hội rõ ràng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Urgency cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a useful skill you learned from an older person - Speaking
[...] I failed to prioritize tasks based on the tasks' importance and [...]Trích: Describe a useful skill you learned from an older person - Speaking
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Media ngày thi 18/07/2020
[...] Therefore, they would realize the of the current environmental situation, thereby taking actions to improve it [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Media ngày thi 18/07/2020

Idiom with Urgency

Không có idiom phù hợp