Bản dịch của từ Persistent trong tiếng Việt

Persistent

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Persistent (Adjective)

pɚsˈɪstn̩t
pəɹsˈɪstn̩t
01

(của một bộ phận của động vật hoặc thực vật, chẳng hạn như sừng, lá, v.v.) vẫn được gắn vào thay vì rơi ra theo cách thông thường.

Of a part of an animal or plant such as a horn leaf etc remaining attached instead of falling off in the normal manner.

Ví dụ

Her persistent efforts in volunteering impressed the community leaders.

Những nỗ lực kiên trì của cô trong công việc tình nguyện đã gây ấn tượng với các nhà lãnh đạo cộng đồng.

The persistent rumors about the mayor's corruption caused unrest in town.

Những tin đồn dai dẳng về tham nhũng của thị trưởng gây ra sự bất ổn trong thị trấn.

Despite facing many obstacles, his persistent optimism never wavered.

Mặc dù đối mặt với nhiều trở ngại, sự lạc quan kiên trì của anh ấy không bao giờ lay chuyển.

02

Tiếp tục tồn tại hoặc diễn ra trong thời gian dài.

Continuing to exist or occur over a prolonged period.

Ví dụ

She is a persistent advocate for social justice causes.

Cô ấy là một người ủng hộ kiên trì cho các nguyên nhân công bằng xã hội.

Despite facing obstacles, he showed persistent determination to help the community.

Mặc dù gặp phải trở ngại, anh ta đã thể hiện sự quyết tâm kiên trì để giúp cộng đồng.

The persistent efforts of the volunteers made a significant impact on society.

Những nỗ lực kiên trì của các tình nguyện viên đã tạo ra tác động đáng kể đối với xã hội.

03

Tiếp tục kiên quyết hoặc ngoan cố theo một quan điểm hoặc đường lối hành động bất chấp khó khăn hoặc sự phản đối.

Continuing firmly or obstinately in an opinion or course of action in spite of difficulty or opposition.

Ví dụ

She is a persistent advocate for social justice causes.

Cô ấy là một người ủng hộ kiên định cho các nguyên nhân công bằng xã hội.

Despite setbacks, he remains persistent in his community work.

Mặc cho thất bại, anh ấy vẫn kiên trì trong công việc cộng đồng của mình.

The persistent efforts of volunteers have made a positive impact.

Những nỗ lực kiên trì của các tình nguyện viên đã tạo ra tác động tích cực.

Dạng tính từ của Persistent (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Persistent

Bền bỉ

More persistent

Bền bỉ hơn

Most persistent

Bền bỉ nhất

Kết hợp từ của Persistent (Adjective)

CollocationVí dụ

Quite persistent

Khá kiên trì

She was quite persistent in organizing charity events.

Cô ấy rất kiên trì trong việc tổ chức sự kiện từ thiện.

Incredibly persistent

Cực kỳ kiên trì

She was incredibly persistent in organizing charity events.

Cô ấy rất kiên trì trong việc tổ chức sự kiện từ thiện.

Extremely persistent

Cực kỳ kiên trì

She was extremely persistent in organizing charity events.

Cô ấy rất kiên trì trong việc tổ chức sự kiện từ thiện.

Rather persistent

Tương đối kiên trì

Her rather persistent efforts in volunteering made a significant impact.

Những nỗ lực khá kiên trì của cô ấy trong công việc tình nguyện đã tạo ra một tác động đáng kể.

Very persistent

Rất kiên trì

She is very persistent in organizing charity events every month.

Cô ấy rất kiên trì trong việc tổ chức sự kiện từ thiện hàng tháng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Persistent cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/06/2023
[...] Secondly, the attainment of goals requires time and overnight success is a rarity [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/06/2023
Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 20/7/2017
[...] In my opinion, good leadership is a combination of both natural abilities and practice [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 20/7/2017
Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 20/7/2017
[...] Personally, I think the skills and attributes of a good leader are both genetic and enhanced through training, experience and a lot of hard work [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 20/7/2017
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
[...] Therefore, despite negatives that still zoos are still of considerable use, and it would be unreasonable for the authorities to erase the existence of these places [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)

Idiom with Persistent

Không có idiom phù hợp