Bản dịch của từ Horn trong tiếng Việt

Horn

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Horn (Noun)

hˈɔɹn
hɑɹn
01

Chất tạo nên sừng.

The substance of which horns are composed.

Ví dụ

The rhino's horn is made of keratin.

Sừng của tê giác được làm từ keratin.

The bull's horn is a symbol of strength.

Sừng của con bò là biểu tượng của sức mạnh.

The ram's horn is used in traditional music.

Sừng của con dê được sử dụng trong âm nhạc truyền thống.

02

Một nhạc cụ gió, có hình nón hoặc quấn thành hình xoắn ốc, ban đầu được làm từ sừng động vật (nay thường là đồng thau) và chơi bằng cách rung môi.

A wind instrument, conical in shape or wound into a spiral, originally made from an animal horn (now typically brass) and played by lip vibration.

Ví dụ

The musician played a traditional horn at the social event.

Người nghệ sĩ đã chơi một chiếc kèn truyền thống tại sự kiện xã hội.

The sound of the horn signaled the start of the social gathering.

Âm thanh của chiếc kèn báo hiệu sự bắt đầu của buổi tụ tập xã hội.

The brass horn added a festive atmosphere to the social occasion.

Chiếc kèn đồng đã thêm vào không khí lễ hội cho dịp tụ tập xã hội.

03

Một khối phát triển cứng vĩnh viễn, thường cong và nhọn, được tìm thấy thành từng cặp trên đầu gia súc, cừu, dê, hươu cao cổ, v.v. và bao gồm một lõi xương được bọc trong da sừng hóa.

A hard permanent outgrowth, often curved and pointed, found in pairs on the heads of cattle, sheep, goats, giraffes, etc. and consisting of a core of bone encased in keratinized skin.

Ví dụ

The bull's horn was used as a symbol of strength.

Sừng của con bò được sử dụng như biểu tượng sức mạnh.

The traditional African tribe decorated their hut with animal horns.

Bộ tộc châu Phi truyền thống trang trí nhà bằng sừng động vật.

The museum displayed a collection of ancient ceremonial horns.

Bảo tàng trưng bày bộ sưu tập sừng lễ cổ xưa.

04

Một hình chiếu hoặc vật thể có hình sừng.

A horn-shaped projection or object.

Ví dụ

The horn on the unicorn's head was magical.

Cái sừng trên đầu con kỳ lân là phép thuật.

The horn of plenty symbolizes abundance and prosperity.

Cái sừng của phúc là biểu tượng của sự phong phú và thịnh vượng.

The horn of a rhinoceros is made of keratin.

Cái sừng của tê giác làm từ keratin.

05

Một thiết bị phát ra cảnh báo hoặc tín hiệu khác.

A device sounding a warning or other signal.

Ví dụ

The truck driver honked the horn to signal the traffic.

Người lái xe tải bấm còi để báo hiệu giao thông.

During the parade, the marching band played the horn loudly.

Trong cuộc diễu hành, dàn nhạc hội chơi còi lớn.

The ship's captain used the horn to warn nearby vessels.

Thuyền trưởng của con tàu đã sử dụng còi để cảnh báo các tàu gần đó.

Dạng danh từ của Horn (Noun)

SingularPlural

Horn

Horns

Kết hợp từ của Horn (Noun)

CollocationVí dụ

Bull's horn

Sừng trâu

The bull's horn is a symbol of strength in many cultures.

Sừng bò là biểu tượng sức mạnh trong nhiều văn hóa.

Buffalo horn

Sừng trâu

The buffalo horn symbolizes strength in vietnamese culture.

Sừng trâu tượng trưng cho sức mạnh trong văn hóa việt.

Rhino horn

Sừng tê giác

The illegal trade of rhino horn threatens wildlife conservation efforts.

Việc buôn bán không phép sừng tê giác đe dọa nỗ lực bảo tồn động vật hoang dã.

Car horn

Còi ô tô

The car horn blared loudly in the busy city traffic.

Còi xe ô tô vang lớn trong lưu thông đông đúc của thành phố.

Curled horn

Sừng cong

The ram's curled horn caught everyone's attention at the social event.

Sừng cong của chú dê đã thu hút sự chú ý của tất cả mọi người tại sự kiện xã hội.

Horn (Verb)

hˈɔɹn
hɑɹn
01

(của một con vật) mông hoặc máu có sừng.

(of an animal) butt or gore with the horns.

Ví dụ

The bull horned the intruder in the social hierarchy.

Con bò đâm vào kẻ xâm nhập trong bậc xã hội.

The deer horned another male during mating season.

Con nai đâm vào một con đực khác trong mùa sinh sản.

The goat horned the fence to escape the social enclosure.

Con dê đâm vào hàng rào để thoát khỏi chuồng xã hội.

02

Không chung thủy với (chồng hoặc vợ)

Be unfaithful to (one's husband or wife)

Ví dụ

She decided to horn her partner and pursue a secret relationship.

Cô ấy quyết định phản bội đối tác và theo đuổi một mối quan hệ bí mật.

Horned by her spouse, he felt betrayed and heartbroken.

Bị phản bội bởi chồng, anh ta cảm thấy bị phản bội và đau khổ.

The affair was uncovered, revealing her act of horning her husband.

Mối quan hệ bị phát hiện, tiết lộ hành động phản bội chồng của cô ấy.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Horn cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Animal
[...] The increased demand for goods made from animals' products, such as skins and also leads to the rampant poaching of wild, endangered animals, rhinos for instance [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Animal

Idiom with Horn

Blow one's own horn

blˈoʊ wˈʌnz ˈoʊn hˈɔɹn

Mèo khen mèo dài đuôi/ Tự khen mình

To brag.

She always blows her own horn about her accomplishments.

Cô ấy luôn khen ngợi về thành tựu của mình.

Thành ngữ cùng nghĩa: toot ones own horn...