Bản dịch của từ Permanent trong tiếng Việt

Permanent

Adjective Noun [U/C]

Permanent (Adjective)

pˈɝmənn̩t
pˈɝɹmənn̩t
01

Kéo dài hoặc có ý định kéo dài hoặc không thay đổi vô thời hạn.

Lasting or intended to last or remain unchanged indefinitely.

Ví dụ

She got a permanent job at the company after graduation.

Cô ấy đã có một công việc cố định tại công ty sau khi tốt nghiệp.

The government implemented permanent housing solutions for the homeless.

Chính phủ triển khai các giải pháp nhà ở cố định cho người vô gia cư.

Their permanent residence is in a quiet neighborhood near the park.

Nơi cư trú cố định của họ ở trong một khu phố yên tĩnh gần công viên.

Dạng tính từ của Permanent (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Permanent

Vĩnh viễn

More permanent

Lâu dài hơn

Most permanent

Vĩnh viễn nhất

Kết hợp từ của Permanent (Adjective)

CollocationVí dụ

Almost permanent

Gần như vĩnh cửu

Their friendship was almost permanent.

Mối quan hệ của họ gần như là vĩnh viễn.

Not necessarily permanent

Không nhất thiết là vĩnh viễn

Friendships in high school are not necessarily permanent.

Những mối quan hệ bạn bè ở trường cấp ba không nhất thiết là vĩnh viễn.

Relatively permanent

Tương đối lâu dài

Family traditions are relatively permanent in many cultures.

Truyền thống gia đình tương đối vĩnh cửu trong nhiều văn hóa.

Seemingly permanent

Dường như vĩnh viễn

The community center is a seemingly permanent fixture in the neighborhood.

Trung tâm cộng đồng là một cơ sở dường như vĩnh viễn trong khu phố.

Permanent (Noun)

pˈɝmənn̩t
pˈɝɹmənn̩t
01

Một perm cho tóc.

A perm for the hair.

Ví dụ

She got a permanent at the salon for her curly hair.

Cô ấy đã làm một kiểu tóc xoăn tại tiệm làm tóc.

The permanent lasted for several months before she needed a touch-up.

Kiểu tóc xoăn đó kéo dài vài tháng trước khi cô ấy cần sửa lại.

Her friend recommended a specific stylist for the permanent treatment.

Bạn cô ấy giới thiệu một thợ làm tóc cụ thể cho việc làm kiểu tóc xoăn.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Permanent cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày 05/03/2020
[...] On the one hand, some people believe a job is more important because of the stability and credibility it brings [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày 05/03/2020
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày 05/03/2020
[...] In terms of finance, workers with a job know exactly their monthly income, and thus are in full control of their financial plan [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày 05/03/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 07/08/2021
[...] First, certain mistakes can cause dangerous physical damage to children, and therefore should be prevented in the first place [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 07/08/2021
Describe an ideal house - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 kèm từ vựng
[...] In addition to these two types of homes, young people can opt for temporary houses like homestays or rented houses to avoid financial burdens [...]Trích: Describe an ideal house - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 kèm từ vựng

Idiom with Permanent

Không có idiom phù hợp