Bản dịch của từ Steadfast trong tiếng Việt

Steadfast

Adjective

Steadfast (Adjective)

stˈɛdfæst
stˈɛdfæst
01

Kiên quyết hoặc nghiêm túc, kiên quyết và không lay chuyển.

Resolutely or dutifully firm and unwavering.

Ví dụ

She is a steadfast supporter of gender equality in society.

Cô ấy là người ủng hộ kiên định về bình đẳng giới trong xã hội.

He was not steadfast in his commitment to volunteer regularly.

Anh ấy không kiên định trong việc cam kết tình nguyện hàng tuần.

Are you steadfast in your belief that education can solve social issues?

Bạn có kiên định trong niềm tin rằng giáo dục có thể giải quyết vấn đề xã hội không?

Dạng tính từ của Steadfast (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Steadfast

Steadfast

-

-

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Steadfast cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Steadfast

Không có idiom phù hợp