Bản dịch của từ Enduring trong tiếng Việt

Enduring

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Enduring (Adjective)

ɛndˈʊɹɪŋ
ɛndjˈʊɹɪŋ
01

Lâu dài mà không có sự thay đổi đáng kể; tiếp tục theo thời gian ở cùng một trạng thái tương đối.

Longlasting without significant alteration continuing through time in the same relative state.

Ví dụ

Their enduring friendship lasted for over two decades.

Mối quan hệ bền chặt của họ kéo dài hơn hai thập kỷ.

The enduring impact of the pandemic reshaped social interactions globally.

Tác động bền vững của đại dịch đã thay đổi cách tương tác xã hội trên toàn cầu.

The enduring traditions of the community are deeply rooted in history.

Những truyền thống bền vững của cộng đồng này đã chìm đắm trong lịch sử.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Enduring cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 26/03/2022
[...] On the one hand, people who move away from families and friends are more at the risk of mental health problems [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 26/03/2022
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/10/2023
[...] Their unwavering commitment to accuracy, comprehensive reporting, and the undistracted reading experience they afford make them an and invaluable source of information in our ever-evolving media landscape [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/10/2023
Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] Lastly, dolphins are well-known for their remarkable in a closed space [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 6
[...] Regarding the other half of the body, the system of Homo erectus was suited for running, with a shorter femoral neck, longer legs and larger hip, knees and ankle joints [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 6

Idiom with Enduring

Không có idiom phù hợp