Bản dịch của từ Occur trong tiếng Việt

Occur

Verb

Occur (Verb)

əkˈɝ
əkˈɝɹ
01

Xảy ra; diễn ra.

Happen; take place.

Ví dụ

Social gatherings often occur on weekends.

Các cuộc tụ họp xã hội thường diễn ra vào cuối tuần.

The event will occur at the community center.

Sự kiện sẽ diễn ra tại trung tâm cộng đồng.

Issues can occur when people miscommunicate.

Các vấn đề có thể xảy ra khi mọi người giao tiếp không chính xác.

Dạng động từ của Occur (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Occur

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Occurred

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Occurred

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Occurs

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Occurring

Kết hợp từ của Occur (Verb)

CollocationVí dụ

Be likely to occur

Có khả năng xảy ra

Positive interactions are likely to occur during community events.

Các tương tác tích cực có khả năng xảy ra trong các sự kiện cộng đồng.

Tend to occur

Có xu hướng xảy ra

Social gatherings tend to occur on weekends.

Các cuộc tụ tập xã hội thường xảy ra vào cuối tuần.

Be unlikely to occur

Hiếm khi xảy ra

Participating in a party with no friends would be unlikely to occur.

Tham gia một bữa tiệc mà không có bạn bè sẽ khó xảy ra.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Occur cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/02/2023
[...] In Brisbane, the hottest average daily maximum temperature in February, reaching around 30 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/02/2023
Áp dụng Idioms trong cách trả lời Describe a person - IELTS Speaking part 2
[...] It to me that he is one of the most gracious and well-mannered guys I've ever met [...]Trích: Áp dụng Idioms trong cách trả lời Describe a person - IELTS Speaking part 2
Idea for IELTS Writing Topic Traditional and Modern Life: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] Without the Internet, traditional activities only in specific communities via word of mouth [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Traditional and Modern Life: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] At this point, precipitation in which water returns to Earth as rain, hail, sleet, or snow [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng

Idiom with Occur

Không có idiom phù hợp