Bản dịch của từ Supply trong tiếng Việt

Supply

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Supply(Verb)

səˈplaɪ
səˈplaɪ
01

Cung cấp, tiếp tế, đáp ứng.

Supply, supply, respond.

Ví dụ
02

(ngoại động) Phục vụ thay cho; để thay thế.

(transitive) To serve instead of; to take the place of.

Ví dụ
03

(ngoại động) Để bù đắp hoặc bù đắp sự thiếu hụt.

(transitive) To compensate for, or make up a deficiency of.

Ví dụ
04

(thông tục) Đổ đầy, giữ đầy.

(transitive) To fill up, or keep full.

Ví dụ

Dạng động từ của Supply (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Supply

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Supplied

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Supplied

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Supplies

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Supplying

Supply(Noun)

səplˈɑɪ
səplˈɑɪ
01

(không đếm được) Hành động cung cấp.

(uncountable) The act of supplying.

Ví dụ
02

Ai đó, chẳng hạn như một giáo viên hay giáo sĩ, người tạm thời thay thế vị trí của người khác; một người thay thế.

Somebody, such as a teacher or clergyman, who temporarily fills the place of another; a substitute.

Ví dụ
03

(chủ yếu ở số nhiều) Một lượng tiền do Quốc hội hoặc Quốc hội cung cấp để đáp ứng chi tiêu quốc gia hàng năm.

(chiefly in the plural) An amount of money provided, as by Parliament or Congress, to meet the annual national expenditures.

Ví dụ

Dạng danh từ của Supply (Noun)

SingularPlural

Supply

Supplies

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh

Họ từ