Bản dịch của từ Supply trong tiếng Việt

Supply

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Supply (Verb)

səˈplaɪ
səˈplaɪ
01

Cung cấp, tiếp tế, đáp ứng.

Supply, supply, respond.

Ví dụ

The charity organization supplied food to the homeless shelter.

Tổ chức từ thiện đã cung cấp thực phẩm cho nơi tạm trú cho người vô gia cư.

Local businesses responded generously to the community's needs for supplies.

Các doanh nghiệp địa phương đã hào phóng đáp ứng nhu cầu cung cấp vật tư của cộng đồng.

The government is working to supply clean water to rural villages.

Chính phủ đang nỗ lực cung cấp nước sạch cho các làng nông thôn.

02

(ngoại động) phục vụ thay cho; để thay thế.

(transitive) to serve instead of; to take the place of.

Ví dụ

Volunteers supplied food for the homeless during the charity event.

Tình nguyện viên cung cấp thức ăn cho người vô gia cư trong sự kiện từ thiện.

Renewable energy supplied electricity to the remote village in need.

Năng lượng tái tạo cung cấp điện cho ngôi làng hẻo lánh cần thiết.

The company supplied textbooks to the underprivileged students for free.

Công ty cung cấp sách giáo trình cho học sinh khuyết tật miễn phí.

03

(ngoại động) để bù đắp hoặc bù đắp sự thiếu hụt.

(transitive) to compensate for, or make up a deficiency of.

Ví dụ

The government supplied food to the flood-affected areas.

Chính phủ cung cấp thực phẩm cho các khu vực bị ảnh hưởng bởi lũ.

Volunteers supplied blankets to the homeless shelter during winter.

Tình nguyện viên cung cấp chăn cho trại tạm cho người vô gia cư trong mùa đông.

The organization supplied medical aid to the remote village.

Tổ chức cung cấp sự giúp đỡ y tế cho làng quê xa xôi.

04

(thông tục) đổ đầy, giữ đầy.

(transitive) to fill up, or keep full.

Ví dụ

The organization supplied food to the homeless shelter.

Tổ chức cung cấp thức ăn cho trại tị nạn.

The company supplies clean water to remote villages.

Công ty cung cấp nước sạch cho các làng xa xôi.

Volunteers supply blankets to those affected by the disaster.

Những tình nguyện viên cung cấp chăn cho những người bị ảnh hưởng bởi thảm họa.

Dạng động từ của Supply (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Supply

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Supplied

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Supplied

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Supplies

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Supplying

Kết hợp từ của Supply (Verb)

CollocationVí dụ

A contract to supply something

Hợp đồng cung cấp một cái gì đó

They signed a contract to supply food for the charity event.

Họ đã ký hợp đồng cung cấp thức ăn cho sự kiện từ thiện.

With intent to supply (somebody/something)

Với ý định cung cấp (cho ai/cái gì)

He was caught with intent to supply drugs at the party.

Anh ta bị bắt với ý định cung cấp ma túy tại bữa tiệc.

Supply (Noun)

səplˈɑɪ
səplˈɑɪ
01

(không đếm được) hành động cung cấp.

(uncountable) the act of supplying.

Ví dụ

The government increased the supply of food to the homeless.

Chính phủ tăng cung cấp thực phẩm cho người vô gia cư.

Local charities organized a supply drive for victims of the disaster.

Các tổ chức từ thiện địa phương tổ chức chiến dịch cung cấp cho nạn nhân của thảm họa.

The company's supply chain was disrupted due to the pandemic.

Dây chuyền cung ứng của công ty bị gián đoạn do đại dịch.

02

Ai đó, chẳng hạn như một giáo viên hay giáo sĩ, người tạm thời thay thế vị trí của người khác; một người thay thế.

Somebody, such as a teacher or clergyman, who temporarily fills the place of another; a substitute.

Ví dụ

The supply teacher took over the class while the regular teacher was sick.

Giáo viên thay thế đã tiếp quản lớp học khi giáo viên chính bị ốm.

The supply clergyman led the church service in the absence of the priest.

Mục sư thay thế đã dẫn lễ tại nhà thờ khi linh mục vắng mặt.

The supply nurse assisted the doctor during the busy hospital shift.

Y tá thay thế đã hỗ trợ bác sĩ trong ca làm việc tại bệnh viện đông đúc.

03

(chủ yếu ở số nhiều) một lượng tiền do quốc hội hoặc quốc hội cung cấp để đáp ứng chi tiêu quốc gia hàng năm.

(chiefly in the plural) an amount of money provided, as by parliament or congress, to meet the annual national expenditures.

Ví dụ

The government increased the supply for healthcare services this year.

Chính phủ tăng cung cấp dịch vụ y tế trong năm nay.

The charity received a generous supply to aid the homeless population.

Tổ chức từ thiện nhận được một lượng cung cấp hào phóng để giúp đỡ dân vô gia cư.

The city council allocated a significant supply for education programs.

Hội đồng thành phố phân bổ một lượng cung cấp đáng kể cho các chương trình giáo dục.

Dạng danh từ của Supply (Noun)

SingularPlural

Supply

Supplies

Kết hợp từ của Supply (Noun)

CollocationVí dụ

Total supply

Tổng cung

The total supply of food donations increased significantly last year.

Tổng nguồn cung cấp đồ ăn tăng đáng kể trong năm ngoái.

Fuel supply

Cung cấp nhiên liệu

The charity organization ensured a steady fuel supply for the community.

Tổ chức từ thiện đảm bảo nguồn cung cấp nhiên liệu ổn định cho cộng đồng.

Plentiful supply

Nguồn cung phong phú

The community garden has a plentiful supply of fresh vegetables.

Khu vườn cộng đồng có nguồn cung cấp phong phú rau cải tươi.

Farm supply

Cung cấp nông sản

The farm supply store offers seeds and tools for planting.

Cửa hàng cung cấp nông sản cung cấp hạt giống và dụng cụ trồng trọt.

Oil supply

Nguồn cung dầu

The oil supply chain affects job opportunities in the community.

Dây chuyền cung ứng dầu ảnh hưởng đến cơ hội việc làm trong cộng đồng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Supply cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 27/11/2021
[...] India approximately 200,000 students in both years, China around 110,000 students, and Canada around 32,000 students [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 27/11/2021
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Government and Society
[...] This, as a result, will relieve pressure on urban housing systems [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Government and Society
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Government and Society
[...] Increased traffic and lack of housing are major concerns in many places [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Government and Society
Bài mẫu IELTS Writing  – Đề thi ngày 16/7/2016
[...] Instead, there are some other areas that authorities could invest in as a prerequisite complement before a widespread network [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 16/7/2016

Idiom with Supply

ɨn ʃˈɔɹt səplˈaɪ

Khan hiếm/ Hiếm như lá mùa thu

Scarce.

Food is in short supply during the drought.

Thức ăn khan hiếm trong thời kỳ hạn hán.