Bản dịch của từ Scarce trong tiếng Việt

Scarce

Adjective Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Scarce (Adjective)

skˈɛɹs
skˈɛɹs
01

(đặc biệt là lương thực, tiền bạc hoặc một số nguồn lực khác) không đủ cho nhu cầu.

(especially of food, money, or some other resource) insufficient for the demand.

Ví dụ

During the pandemic, food supplies became scarce in many communities.

Trong thời kỳ đại dịch, nguồn cung cấp thực phẩm trở nên khan hiếm ở nhiều cộng đồng.

The economic recession led to scarce job opportunities for recent graduates.

Suy thoái kinh tế dẫn đến cơ hội việc làm khan hiếm cho những sinh viên mới tốt nghiệp.

In impoverished areas, clean water is often scarce and difficult to access.

Ở những vùng nghèo khó, nước sạch thường khan hiếm và khó tiếp cận.

Dạng tính từ của Scarce (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Scarce

Khan hiếm

Scarcer

Khan hiếm

Scarcest

Scarcest

Kết hợp từ của Scarce (Adjective)

CollocationVí dụ

Increasingly scarce

Ngày càng khan hiếm

Resources are increasingly scarce in impoverished communities.

Tài nguyên ngày càng khan hiếm trong cộng đồng nghèo

Extremely scarce

Cực kỳ hiếm

Food donations are extremely scarce during the pandemic.

Sự hiến tặng thực phẩm rất khan hiếm trong đại dịch.

Fairly scarce

Tương đối hiếm

Opportunities for volunteering are fairly scarce in our community.

Cơ hội làm tình nguyện viên khá hiếm trong cộng đồng chúng tôi.

Particularly scarce

Đặc biệt hiếm

Opportunities for social interaction are particularly scarce during lockdown.

Cơ hội giao tiếp xã hội đặc biệt khan hiếm trong thời gian phong tỏa.

Very scarce

Rất hiếm

Food donations are very scarce during economic crises.

Sự hiến tặng thực phẩm rất khan hiếm trong đợt khủng hoảng kinh tế.

Scarce (Adverb)

skˈɛɹs
skˈɛɹs
01

Hiếm lắm.

Scarcely.

Ví dụ

Resources are scarce in impoverished communities.

Nguồn lực khan hiếm ở các cộng đồng nghèo khó.

The aid workers arrived just in time to help the scarce population.

Nhân viên cứu trợ đến đúng lúc để giúp đỡ dân số khan hiếm.

Opportunities for education are scarce in some rural areas.

Cơ hội giáo dục khan hiếm ở một số vùng nông thôn.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Scarce cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/02/2021
[...] Therefore, should the school implement healthier food items during school meals, students might be more inclined to try them, as there are any other alternatives to what they currently have [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/02/2021

Idiom with Scarce

mˈeɪk wˌʌnsˈɛlf skˈɛɹs

Lặn mất tăm/ Biến mất tăm/ Trốn biệt tăm

[for someone] to become difficult to find; [for someone to] go into hiding.

After the scandal, he decided to make himself scarce.

Sau vụ scandal, anh ấy quyết định trốn tránh.