Bản dịch của từ Scarcely trong tiếng Việt

Scarcely

Adverb

Scarcely (Adverb)

skˈɛsli
skˈɛɹsli
01

Chỉ mới; gần như không.

Only just almost not.

Ví dụ

She scarcely knew anyone at the party.

Cô ấy gần như không biết ai ở buổi tiệc.

The charity event was scarcely attended by the locals.

Sự kiện từ thiện ít người tham dự của dân địa phương.

He could scarcely believe the news of the political scandal.

Anh ấy hầu như không thể tin vào tin tức về vụ bê bối chính trị.

Dạng trạng từ của Scarcely (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Scarcely

Hiếm hoi

More scarcely

Hiếm hoi hơn

Most scarcely

Hiếm nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Scarcely cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/02/2021
[...] Therefore, should the school implement healthier food items during school meals, students might be more inclined to try them, as there are any other alternatives to what they currently have [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/02/2021

Idiom with Scarcely

skˈɛɹsli hˈæv tˈaɪm tˈu bɹˈið

Bận tối mắt tối mũi

To be very busy.

During the charity event, volunteers scarcely have time to breathe.

Trong sự kiện từ thiện, tình nguyện viên rất bận rộn.

Thành ngữ cùng nghĩa: hardly have time to breathe...