Bản dịch của từ National trong tiếng Việt

National

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

National (Adjective)

nˈæʃənl̩
nˈæʃnl̩
01

Liên quan đến hoặc đặc trưng của một quốc gia; chung cho cả một dân tộc.

Relating to or characteristic of a nation; common to a whole nation.

Ví dụ

The national anthem was sung by all citizens at the event.

Quốc ca đã được hát bởi tất cả người dân tại sự kiện.

The national holiday brought families together for celebrations.

Ngày lễ quốc gia quy tụ các gia đình để ăn mừng.

The national language spoken in the country is English.

Ngôn ngữ quốc gia được sử dụng trong nước là tiếng Anh.

Dạng tính từ của National (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

National

Quốc gia

More national

Quốc gia hơn

Most national

Quốc gia nhất

National (Noun)

nˈæʃənl̩
nˈæʃnl̩
01

Là công dân của một quốc gia cụ thể.

A citizen of a particular country.

Ví dụ

She is a proud national of France.

Cô ấy là một công dân đáng tự hào của Pháp.

Many nationals attended the cultural event.

Nhiều công dân đã tham dự sự kiện văn hóa.

The team comprises nationals from various countries.

Nhóm bao gồm các công dân đến từ nhiều quốc gia khác nhau.

02

Một cuộc thi hoặc giải đấu toàn quốc.

A nationwide competition or tournament.

Ví dụ

The national spelling bee attracted participants from all over the country.

Con ong đánh vần quốc gia đã thu hút những người tham gia từ khắp nơi trên đất nước.

The national soccer championship will be held in the capital city.

Giải vô địch bóng đá quốc gia sẽ được tổ chức tại thủ đô.

She won first place in the national science fair competition.

Cô đã giành vị trí thứ nhất trong cuộc thi hội chợ khoa học quốc gia.

03

Một tờ báo quốc gia trái ngược với một tờ báo địa phương.

A national newspaper as opposed to a local one.

Ví dụ

Reading a national newspaper keeps you informed about current events.

Đọc một tờ báo quốc gia giúp bạn cập nhật thông tin về các sự kiện hiện tại.

The national broadcast reached millions of viewers across the country.

Chương trình phát sóng quốc gia đã tiếp cận hàng triệu người xem trên khắp đất nước.

The national anthem played before the start of the sports event.

Quốc ca vang lên trước khi sự kiện thể thao bắt đầu.

Dạng danh từ của National (Noun)

SingularPlural

National

Nationals

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng National cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Agriculture - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
[...] governments and farmers might work together to solve this problem [...]Trích: Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Agriculture - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Education
[...] Secondly, literary works give students an insight into their own culture [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Education
Idea for IELTS Writing topic Art và bài mẫu kèm từ vựng tham khảo
[...] By this way, our values are kept alive and passed on to younger generations [...]Trích: Idea for IELTS Writing topic Art và bài mẫu kèm từ vựng tham khảo
Idea for IELTS Writing Task 2 Topic Business - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
[...] Another one is that the disappearance of small companies might cause a loss in revenues [...]Trích: Idea for IELTS Writing Task 2 Topic Business - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề

Idiom with National

Không có idiom phù hợp