Bản dịch của từ Citizen trong tiếng Việt

Citizen

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Citizen (Noun)

sˈɪtɪzn
sˈɪtɪzn
01

Một chủ thể hoặc công dân được pháp luật công nhận của một tiểu bang hoặc khối thịnh vượng chung.

A legally recognized subject or national of a state or commonwealth

Ví dụ

Every citizen must vote in the upcoming election on November 5th.

Mỗi công dân phải bỏ phiếu trong cuộc bầu cử sắp tới vào ngày 5 tháng 11.

Not every citizen feels safe in their neighborhood after recent events.

Không phải tất cả công dân đều cảm thấy an toàn trong khu phố của họ sau các sự kiện gần đây.

Is every citizen aware of their rights under the new law?

Liệu tất cả công dân có biết về quyền lợi của họ theo luật mới không?

02

Một người sống ở một địa điểm cụ thể, thường là trong bối cảnh của một thành phố hoặc thị trấn.

A person who lives in a particular place often in the context of a city or town

Ví dụ

Every citizen in New York should vote in the upcoming election.

Mỗi công dân ở New York nên bỏ phiếu trong cuộc bầu cử sắp tới.

Not every citizen understands the importance of participating in local events.

Không phải công dân nào cũng hiểu tầm quan trọng của việc tham gia sự kiện địa phương.

Is every citizen aware of their rights in the community?

Mỗi công dân có biết về quyền lợi của họ trong cộng đồng không?

03

Một thành viên bản địa hoặc nhập tịch của một tiểu bang hoặc cộng đồng chính trị khác.

A native or naturalized member of a state or other political community

Ví dụ

Every citizen should vote in the upcoming election on November 8.

Mỗi công dân nên bỏ phiếu trong cuộc bầu cử vào ngày 8 tháng 11.

Not every citizen feels safe in their neighborhood today.

Không phải mọi công dân đều cảm thấy an toàn trong khu phố của họ hôm nay.

Is every citizen aware of their rights and responsibilities?

Mọi công dân có nhận thức về quyền và nghĩa vụ của họ không?

Citizen (Adjective)

01

Liên quan đến trật tự dân sự hoặc xã hội.

Pertaining to civil order or society

Ví dụ

Every citizen must follow the laws of their country.

Mỗi công dân phải tuân theo luật pháp của đất nước họ.

Not every citizen participates in community service activities.

Không phải mọi công dân đều tham gia các hoạt động phục vụ cộng đồng.

Is every citizen aware of their rights and responsibilities?

Mỗi công dân có biết về quyền lợi và trách nhiệm của mình không?

Every citizen must follow the laws of the United States.

Mỗi công dân phải tuân theo luật pháp của Hoa Kỳ.

Not every citizen participates in community events regularly.

Không phải mọi công dân đều tham gia các sự kiện cộng đồng thường xuyên.

02

Liên quan đến công dân.

Relating to a citizen

Ví dụ

Every citizen must participate in the upcoming election on November 8.

Mỗi công dân phải tham gia cuộc bầu cử sắp tới vào ngày 8 tháng 11.

Not every citizen agrees with the new social policy proposed by the government.

Không phải mọi công dân đều đồng ý với chính sách xã hội mới do chính phủ đề xuất.

Is every citizen aware of their rights in this community?

Mỗi công dân có biết về quyền lợi của họ trong cộng đồng này không?

Every citizen must vote in the upcoming election on November 8.

Mỗi công dân phải bỏ phiếu trong cuộc bầu cử sắp tới vào ngày 8 tháng 11.

Not every citizen feels comfortable discussing social issues publicly.

Không phải mọi công dân đều cảm thấy thoải mái khi thảo luận về các vấn đề xã hội công khai.

03

Có quyền và nghĩa vụ của công dân.

Having the rights and duties of a citizen

Ví dụ

Every citizen must vote in the upcoming election on November 8.

Mỗi công dân phải bỏ phiếu trong cuộc bầu cử sắp tới vào ngày 8 tháng 11.

Not every citizen is aware of their rights and responsibilities.

Không phải công dân nào cũng nhận thức được quyền và trách nhiệm của mình.

Is every citizen encouraged to participate in community service programs?

Có phải mọi công dân đều được khuyến khích tham gia các chương trình phục vụ cộng đồng không?

Every citizen should vote in the upcoming election on November 8.

Mỗi công dân nên bỏ phiếu trong cuộc bầu cử sắp tới vào 8 tháng 11.

Not every citizen understands their rights and responsibilities in society.

Không phải mọi công dân đều hiểu quyền lợi và trách nhiệm của họ trong xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Citizen cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Government ngày 25/06/2020
[...] Although I accept that the government should look after and financially support them, they need to have their own savings because the national budget does not suffice to pay for everything each needs in their life [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Government ngày 25/06/2020
Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 12/3/2016
[...] of a country would be able to acquire knowledge about their own culture [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 12/3/2016
Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Agriculture - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
[...] As a result, many of these countries do not have enough food to survive [...]Trích: Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Agriculture - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 17/04/2021
[...] Interestingly, microblogging was the least popular means of getting news for of all ages [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 17/04/2021

Idiom with Citizen

Không có idiom phù hợp