Bản dịch của từ Compensate trong tiếng Việt

Compensate

Verb

Compensate (Verb)

kˈɑmpn̩sˌeit
kˈɑmpn̩sˌeit
01

Giảm bớt hoặc chống lại (điều gì đó không được hoan nghênh hoặc khó chịu) bằng cách tạo ra một sức mạnh hoặc tác động ngược lại.

Reduce or counteract something unwelcome or unpleasant by exerting an opposite force or effect.

Ví dụ

The government compensates farmers for crop damages caused by floods.

Chính phủ bồi thường cho nông dân vì thiệt hại mà lũ gây ra.

Companies should compensate employees fairly for overtime work.

Các công ty nên bồi thường công bằng cho nhân viên làm thêm giờ.

The organization compensates volunteers with certificates for their dedication.

Tổ chức bồi thường tình nguyện viên bằng chứng chỉ cho sự cống hiến của họ.

02

Tặng (ai đó) một thứ gì đó, thường là tiền, để ghi nhận sự mất mát, đau khổ hoặc thương tích phát sinh; bồi thường.

Give someone something typically money in recognition of loss suffering or injury incurred recompense.

Ví dụ

Employers should compensate workers for overtime hours worked.

Nhà tuyển dụng nên bồi thường cho công nhân làm thêm giờ.

The government compensates citizens affected by natural disasters.

Chính phủ bồi thường cho công dân bị ảnh hưởng bởi thiên tai.

The company compensated customers for the faulty products they received.

Công ty đã bồi thường cho khách hàng về sản phẩm lỗi hỏng họ nhận được.

Dạng động từ của Compensate (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Compensate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Compensated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Compensated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Compensates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Compensating

Kết hợp từ của Compensate (Verb)

CollocationVí dụ

Compensate well

Đền bù tốt

He compensates well for his lack of experience with dedication.

Anh ta bồi thường tốt cho sự thiếu kinh nghiệm của mình bằng sự tận tụy.

Compensate partially

Bồi thường một phần

The company decided to compensate partially for the workers' overtime.

Công ty quyết định bồi thường một phần cho giờ làm thêm của công nhân.

Compensate fully

Bồi thường đầy đủ

The company compensated fully for the workers' overtime hours.

Công ty đã bồi thường đầy đủ cho giờ làm thêm của công nhân.

Compensate properly

Bồi thường đúng mức

The company should compensate properly for overtime work.

Công ty nên bồi thường đúng mức cho làm thêm giờ.

Compensate financially

Bồi thường về mặt tài chính

The company compensated financially for the workers' overtime hours.

Công ty đã bồi thường tài chính cho giờ làm thêm của công nhân.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Compensate cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư phàn nàn – Letter of complaint
[...] Moreover, I would appreciate for the expenses incurred due to its absence [...]Trích: Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư phàn nàn – Letter of complaint
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/02/2021
[...] To for this, a long rectangular table with multiple chairs has been placed near the entrance [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/02/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/05/2023
[...] E. G: Google has a unique pay structure that includes bonuses and stock options as part of their package [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/05/2023
Idea for IELTS Writing Topic Government and Society: Phân tích và bài mẫu
[...] On the individual level, a certain amount of freedom seems to be an acceptable trade-off for being protected by laws [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Government and Society: Phân tích và bài mẫu

Idiom with Compensate

Không có idiom phù hợp