Bản dịch của từ Recompense trong tiếng Việt

Recompense

Verb

Recompense (Verb)

01

Để bù đắp: thưởng.

To compensate for reward.

Ví dụ

The government will recompense families affected by the recent flood.

Chính phủ sẽ bồi thường cho các gia đình bị ảnh hưởng bởi lũ lụt gần đây.

They do not recompense volunteers for their time and effort.

Họ không bồi thường cho các tình nguyện viên vì thời gian và nỗ lực của họ.

Will the charity recompense donors for their generous contributions?

Liệu tổ chức từ thiện có bồi thường cho những người đóng góp hào phóng không?

She received a recompense for her volunteer work at the shelter.

Cô ấy nhận được một phần thưởng cho công việc tình nguyện tại trại trẻ mồ côi.

The organization did not recompense the workers for their overtime.

Tổ chức không bồi thường cho những người lao động làm thêm giờ.

Dạng động từ của Recompense (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Recompense

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Recompensed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Recompensed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Recompenses

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Recompensing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Recompense cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Recompense

Không có idiom phù hợp