Bản dịch của từ Reward trong tiếng Việt

Reward

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Reward (Noun)

ɹiwˈɔɹd
ɹɪwˈɑɹd
01

Một thứ được trao để ghi nhận sự phục vụ, nỗ lực hoặc thành tích.

A thing given in recognition of service, effort, or achievement.

Ví dụ

She received a reward for her volunteer work at the community center.

Cô ấy nhận được một phần thưởng vì công việc tình nguyện tại trung tâm cộng đồng.

The company offers rewards to employees who meet their targets.

Công ty cung cấp phần thưởng cho nhân viên đạt được mục tiêu của họ.

Winning the competition brought him a great sense of reward.

Chiến thắng trong cuộc thi mang lại cho anh ấy một cảm giác thưởng thức lớn.

Dạng danh từ của Reward (Noun)

SingularPlural

Reward

Rewards

Kết hợp từ của Reward (Noun)

CollocationVí dụ

Potential reward

Phần thưởng tiềm năng

Volunteering can provide a potential reward for community service participants.

Làm tình nguyện có thể mang lại phần thưởng tiềm năng cho người tham gia.

Economic reward

Phần thưởng kinh tế

Many communities benefit from economic rewards through local job creation.

Nhiều cộng đồng hưởng lợi từ phần thưởng kinh tế thông qua tạo việc làm địa phương.

Substantial reward

Phần thưởng đáng kể

Volunteers received a substantial reward for their efforts during the festival.

Các tình nguyện viên nhận được phần thưởng lớn cho nỗ lực của họ trong lễ hội.

Immediate reward

Phần thưởng ngay lập tức

Volunteering provides immediate rewards like community respect and new friends.

Tình nguyện mang lại phần thưởng ngay lập tức như sự tôn trọng cộng đồng và bạn mới.

Monetary reward

Phần thưởng tiền tệ

The charity offered a monetary reward for helping the homeless in detroit.

Tổ chức từ thiện đã đưa ra phần thưởng tiền tệ cho việc giúp đỡ người vô gia cư ở detroit.

Reward (Verb)

ɹiwˈɔɹd
ɹɪwˈɑɹd
01

Tặng thứ gì đó cho (ai đó) để ghi nhận những dịch vụ, nỗ lực hoặc thành tích của họ.

Give something to (someone) in recognition of their services, efforts, or achievements.

Ví dụ

The organization rewarded the volunteers with certificates for their hard work.

Tổ chức đã thưởng cho các tình nguyện viên bằng chứng chỉ vì công việc chăm chỉ của họ.

She was rewarded with a promotion after exceeding her sales target.

Cô được thưởng bằng một cuộc thăng chức sau khi vượt qua mục tiêu doanh số.

The school rewarded the students with a pizza party for good behavior.

Trường đã thưởng cho các học sinh bằng một bữa tiệc pizza vì hành vi tốt.

The company rewards its employees with bonuses for their hard work.

Công ty thưởng nhân viên bằng tiền thưởng vì làm việc chăm chỉ.

Parents often reward their children for good behavior to encourage them.

Phụ huynh thường thưởng con cái vì hành vi tốt để khuyến khích chúng.

Dạng động từ của Reward (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Reward

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Rewarded

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Rewarded

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Rewards

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Rewarding

Kết hợp từ của Reward (Verb)

CollocationVí dụ

Reward for

Phần thưởng cho

Schools often provide a reward for students who volunteer in the community.

Các trường thường cung cấp phần thưởng cho học sinh tình nguyện trong cộng đồng.

Reward with

Đền đáp bằng

The school rewarded students with certificates for their community service.

Trường đã thưởng cho học sinh bằng chứng nhận vì dịch vụ cộng đồng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Reward cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a situation when you celebrated an achievement
[...] In what way should parent their children who achieve a high score [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a situation when you celebrated an achievement
Describe a thing you cannot live without except cell phone or computer
[...] I received this motorbike from my parents 3 years ago as a for passing the university entrance exam [...]Trích: Describe a thing you cannot live without except cell phone or computer
Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
[...] It was a from my family when I graduated in the first place from my secondary school [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
Bài mẫu IELTS writing và từ vựng chủ đề Work - Occupation
[...] Prior generations may put up with stressful or unpleasant jobs as long as it means short-term financial [...]Trích: Bài mẫu IELTS writing và từ vựng chủ đề Work - Occupation

Idiom with Reward

Không có idiom phù hợp