Bản dịch của từ Exerting trong tiếng Việt

Exerting

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Exerting (Verb)

ɪgzˈɝɾɪŋ
ɪgzˈɝɾɪŋ
01

Áp dụng hoặc mang lại (một sức mạnh, ảnh hưởng hoặc chất lượng)

Apply or bring to bear a force influence or quality.

Ví dụ

She is exerting a positive influence on her community.

Cô ấy đang tác động tích cực đến cộng đồng của mình.

The charity organization is exerting efforts to help the homeless.

Tổ chức từ thiện đang nỗ lực giúp đỡ người vô gia cư.

Volunteers are exerting energy to clean up the local park.

Những tình nguyện viên đang dùng sức lực để dọn dẹp công viên địa phương.

Dạng động từ của Exerting (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Exert

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Exerted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Exerted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Exerts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Exerting

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Exerting cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing chủ đề International Travel - Đề thi ngày 03/12/2016
[...] Travelling abroad certainly several positive influences on tourists as well as the host country [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề International Travel - Đề thi ngày 03/12/2016
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 26/11/2016
[...] On the other hand, the surge in quantities of commercials several undesirable impacts on customers [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 26/11/2016
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/08/2023
[...] This shift in consumer behaviour, in turn, pressure on companies and manufacturers to adopt more sustainable practices [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/08/2023
IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] Keywords: children can achieve anything, try hard enough some countries, people believe children should a great deal of striving so that they can achieve anything in life [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Exerting

Không có idiom phù hợp