Bản dịch của từ Counteract trong tiếng Việt

Counteract

Verb

Counteract (Verb)

kˈaʊntɚˌækt
kˌaʊntəɹˈækt
01

Hành động chống lại (cái gì đó) để giảm sức mạnh của nó hoặc vô hiệu hóa nó.

Act against (something) in order to reduce its force or neutralize it.

Ví dụ

Community programs aim to counteract poverty in urban areas.

Các chương trình cộng đồng nhằm mục đích chống lại tình trạng nghèo đói ở các khu vực thành thị.

Education initiatives help counteract the effects of inequality in society.

Các sáng kiến giáo dục giúp chống lại tác động của sự bất bình đẳng trong xã hội.

Volunteers work together to counteract the spread of misinformation online.

Các tình nguyện viên làm việc cùng nhau để chống lại sự lan truyền thông tin sai lệch trên mạng.

Dạng động từ của Counteract (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Counteract

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Counteracted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Counteracted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Counteracts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Counteracting

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Counteract cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 13/01/2024
[...] It is our responsibility to these effects and actively engage in conservation efforts [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 13/01/2024
Idea for IELTS Writing Topic Global Issues: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] Therefore, it is clearly understood that a worldwide approach is so significant to problems of our nature [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Global Issues: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Counteract

Không có idiom phù hợp