Bản dịch của từ Opposite trong tiếng Việt

Opposite

Adjective Adverb Preposition Noun [U/C]

Opposite (Adjective)

ˈɒp.ə.zɪt
ˈɑː.pə.zɪt
01

Ngược lại, ngược nhau.

On the contrary, opposite.

Ví dụ

Her views on the matter were completely opposite to his.

Quan điểm của cô về vấn đề này hoàn toàn trái ngược với quan điểm của anh.

Despite their opposite political beliefs, they were good friends.

Mặc dù có niềm tin chính trị trái ngược nhau, họ vẫn là bạn tốt.

In a world full of chaos, they found solace in their opposite personalities.

Trong một thế giới đầy hỗn loạn, họ tìm thấy niềm an ủi trong những tính cách trái ngược nhau của mình.

02

Nằm ở phía bên kia hoặc xa hơn khi nhìn từ một quan điểm cụ thể hoặc tiềm ẩn; đối mặt.

Situated on the other or further side when seen from a specified or implicit viewpoint; facing.

Ví dụ

Their opinions on the issue were completely opposite.

Ý kiến của họ về vấn đề hoàn toàn đối lập.

She comes from the opposite side of the city.

Cô ấy đến từ phía đối diện của thành phố.

The two political parties have opposite views on taxation.

Hai đảng chính trị có quan điểm đối lập về thuế.

03

Hoàn toàn khác; thuộc loại trái ngược nhau.

Completely different; of a contrary kind.

Ví dụ

Their opinions on the matter were completely opposite.

Quan điểm của họ về vấn đề hoàn toàn trái ngược.

The siblings had opposite personalities, one outgoing and the other shy.

Anh em có tính cách trái ngược, một hướng ngoại và một hướng nội.

They lived in houses on opposite sides of the street.

Họ sống trong những ngôi nhà ở hai bên đường trái ngược nhau.

Dạng tính từ của Opposite (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Opposite

Đối

More opposite

Đối lập hơn

Most opposite

Đối lập nhất

Opposite (Adverb)

ˈɒp.ə.zɪt
ˈɑː.pə.zɪt
01

Trước mặt, đối diện.

In front, opposite.

Ví dụ

She sat opposite him at the dinner table.

Cô ngồi đối diện anh ở bàn ăn tối.

They have opposite views on the issue.

Họ có quan điểm trái ngược nhau về vấn đề này.

He lives opposite the school.

Anh sống đối diện trường học.

02

Ở một vị trí phải đối mặt với một chủ đề cụ thể hoặc ngụ ý.

In a position facing a specified or implied subject.

Ví dụ

She sat opposite her friend at the dinner table.

Cô ấy ngồi đối diện với bạn cô ở bàn ăn.

The two teams were positioned opposite each other on the field.

Hai đội đặt ở vị trí đối diện nhau trên sân.

The restaurant is located opposite the park.

Nhà hàng nằm đối diện công viên.

Opposite (Preposition)

ˈɑpəsɪt
ˈɑpəzət
01

(của một diễn viên chính) đóng vai phụ cho (người khác)

(of a leading actor) in a complementary role to (another)

Ví dụ

She played opposite Tom Cruise in the new movie.

Cô ấy đóng vai đối diện với Tom Cruise trong bộ phim mới.

The actress stood opposite the famous actor on stage.

Nữ diễn viên đứng đối diện với nam diễn viên nổi tiếng trên sân khấu.

He was cast opposite his best friend in the play.

Anh ta được chọn đóng cùng với bạn thân của mình trong vở kịch.

02

Ở một vị trí ở phía bên kia của một khu vực cụ thể từ; đối mặt.

In a position on the other side of a specific area from; facing.

Ví dụ

She sat opposite her friend at the dinner table.

Cô ấy ngồi đối diện với bạn ở bàn ăn.

The two buildings are opposite each other across the street.

Hai tòa nhà đối diện nhau qua đường.

The shop is located opposite the park in the city center.

Cửa hàng nằm đối diện công viên ở trung tâm thành phố.

Opposite (Noun)

ˈɑpəsɪt
ˈɑpəzət
01

Một người hoặc vật hoàn toàn khác hoặc ngược lại với ai đó hoặc cái gì khác.

A person or thing that is totally different from or the reverse of someone or something else.

Ví dụ

She is my complete opposite in personality.

Cô ấy là người đối lập hoàn toàn với tính cách của tôi.

Their views on politics are polar opposites.

Quan điểm của họ về chính trị là hoàn toàn đối lập.

The two siblings are like opposites in every way.

Hai anh em này giống nhau nhưng đối lập ở mọi khía cạnh.

Dạng danh từ của Opposite (Noun)

SingularPlural

Opposite

Opposites

Kết hợp từ của Opposite (Noun)

CollocationVí dụ

Direct opposite

Ngược đạo

Being extroverted is the direct opposite of being introverted.

Việc ngoại hướng là hoàn toàn trái ngược với việc hướng nội.

Exact opposite

Đối lập hoàn toàn

Her outgoing personality is the exact opposite of his shy nature.

Tính cách hướng ngoại của cô ấy hoàn toàn trái ngược với bản tính nhút nhát của anh ấy.

Very opposite

Hoàn toàn trái ngược

Their opinions on the issue were very opposite.

Ý kiến của họ về vấn đề đó rất đối lập.

Precise opposite

Đối ngược chính xác

Her views on the importance of social media were the precise opposite.

Quan điểm của cô về tầm quan trọng của truyền thông xã hội là hoàn toàn ngược lại.

Polar opposite

Đối lập tuyệt đối

Their personalities are polar opposites.

Tính cách của họ hoàn toàn đối lập.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Opposite cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Tần suất xuất hiện

6.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Cao
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Trọn bộ bài mẫu IELTS Writing Task 1 Bar Chart Band 8 kèm link tải
[...] However, the trend could be seen in the figures for the other countries [...]Trích: Trọn bộ bài mẫu IELTS Writing Task 1 Bar Chart Band 8 kèm link tải
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/03/2021
[...] those rooms to the right side were a study-bedroom and a kitchen [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/03/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 03/03/2022
[...] Overall, while the internet gained more popularity during the given period, the was true for the remaining figures [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 03/03/2022
Trọn bộ bài mẫu IELTS Writing Task 1 Bar Chart Band 8 kèm link tải
[...] Overall, women came out first in terms of fruit and vegetable consumption while the was true for children [...]Trích: Trọn bộ bài mẫu IELTS Writing Task 1 Bar Chart Band 8 kèm link tải

Idiom with Opposite

Không có idiom phù hợp