Bản dịch của từ Contrary trong tiếng Việt

Contrary

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Contrary (Adjective)

kˈɑntɹɛɹi
kn̩tɹˈɛɹi
01

Đối lập về bản chất, phương hướng hoặc ý nghĩa.

Opposite in nature, direction, or meaning.

Ví dụ

Her views on the issue were contrary to popular belief.

Quan điểm của cô về vấn đề này trái ngược với niềm tin phổ biến.

Contrary opinions often lead to heated debates in social settings.

Các ý kiến trái ngược nhau thường dẫn đến các cuộc tranh luận sôi nổi trong môi trường xã hội.

The two politicians held contrary stances on the proposed policy.

Hai chính trị gia có quan điểm trái ngược nhau về chính sách được đề xuất.

02

Có khuynh hướng không đồng ý hoặc làm ngược lại những gì được mong đợi hoặc mong muốn.

Perversely inclined to disagree or to do the opposite of what is expected or desired.

Ví dụ

Her contrary attitude often led to disagreements within the social group.

Thái độ trái ngược của cô thường dẫn đến những bất đồng trong nhóm xã hội.

Despite the group's wishes, he always took a contrary stance on social issues.

Bất chấp mong muốn của nhóm, anh luôn có lập trường trái ngược trong các vấn đề xã hội.

The social gathering was disrupted by his contrary behavior.

Việc tụ tập xã hội bị gián đoạn bởi hành vi trái ngược của anh.

Dạng tính từ của Contrary (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Contrary

Trái

More contrary

Trái hơn

Most contrary

Trái nhất

Kết hợp từ của Contrary (Adjective)

CollocationVí dụ

Quite contrary

Hoàn toàn ngược lại

Her behavior was quite contrary to social norms.

Hành vi của cô ấy hoàn toàn ngược lại với quy tắc xã hội.

Completely contrary

Hoàn toàn trái ngược

Their opinions on the matter are completely contrary.

Quan điểm của họ về vấn đề đó hoàn toàn ngược lại.

Clearly contrary

Rõ ràng mâu thuẫn

Her actions were clearly contrary to the social norms.

Hành động của cô ấy rõ ràng đối lập với các quy tắc xã hội.

Directly contrary

Trái ngược trực tiếp

Her actions were directly contrary to the social norms.

Hành động của cô ấy trái ngược trực tiếp với quy tắc xã hội.

Totally contrary

Hoàn toàn đối lập

Their opinions on the issue were totally contrary.

Quan điểm của họ về vấn đề hoàn toàn đối lập.

Contrary (Noun)

kˈɑntɹɛɹi
kn̩tɹˈɛɹi
01

Ngược lại.

The opposite.

Ví dụ

His actions were the contrary of what was expected.

Hành động của anh ấy trái ngược với những gì được mong đợi.

The study found evidence that supported the contrary.

Nghiên cứu tìm thấy bằng chứng ủng hộ điều ngược lại.

Her beliefs were in direct contrary to the group's consensus.

Niềm tin của cô ấy trái ngược trực tiếp với sự đồng thuận của nhóm.

02

Một đề xuất trái ngược.

A contrary proposition.

Ví dụ

Despite the contrary, John believes in the importance of community support.

Mặc dù ngược lại, John tin vào tầm quan trọng của sự hỗ trợ của cộng đồng.

Her contrary sparked a debate on the impact of social media.

Sự trái ngược của cô ấy đã gây ra một cuộc tranh luận về tác động của mạng xã hội.

The study presented a contrary to the prevailing social norms.

Nghiên cứu cho thấy sự trái ngược với các chuẩn mực xã hội phổ biến.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Contrary cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing Topic Guns and Weapons: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] However, the reality is quite and allowing people to carry guns is actually letting criminals also win it [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Guns and Weapons: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/02/2021
[...] On the there were only small numbers of enrolments from Vietnam, Brazil and Malaysia, with figures starting at around 22,000 students in 2019 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/02/2021
Describe an ideal house - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 kèm từ vựng
[...] In addition, when living in a flat, owners can find their safety is guaranteed by the security department, to the fact that we have to take care of the security ourselves in a house [...]Trích: Describe an ideal house - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 kèm từ vựng

Idiom with Contrary

Không có idiom phù hợp