Bản dịch của từ Contradicting trong tiếng Việt

Contradicting

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Contradicting (Verb)

kɑntɹədˈɪktɪŋ
kɑntɹədˈɪktɪŋ
01

Phủ nhận sự thật của (một tuyên bố), đặc biệt bằng cách khẳng định điều ngược lại.

Deny the truth of a statement especially by asserting the opposite.

Ví dụ

Many politicians are contradicting their previous statements about social policies.

Nhiều chính trị gia đang phủ nhận những phát biểu trước đó về chính sách xã hội.

They are not contradicting the facts about income inequality in America.

Họ không phủ nhận các sự thật về bất bình đẳng thu nhập ở Mỹ.

Are you contradicting the data on social media's impact on youth?

Bạn có đang phủ nhận dữ liệu về tác động của mạng xã hội đến giới trẻ không?

Dạng động từ của Contradicting (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Contradict

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Contradicted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Contradicted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Contradicts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Contradicting

Contradicting (Adjective)

01

Khẳng định điều ngược lại.

Asserting the opposite.

Ví dụ

Her contradicting statements confused the audience during the debate.

Các tuyên bố mâu thuẫn của cô ấy làm cho khán giả bối rối trong cuộc tranh luận.

The speaker's contradicting views on the issue led to a heated discussion.

Quan điểm mâu thuẫn của diễn giả về vấn đề dẫn đến cuộc thảo luận sôi nổi.

Were there any contradicting opinions among the panelists during the forum?

Có ý kiến mâu thuẫn nào giữa các thành viên trong diễn đàn không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Contradicting cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề History
[...] While many people suggest that they should focus purely on displaying works that represent the nation's culture and history, others with views affirm that international works are also of great worth [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề History
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
[...] In other words, that zookeepers forget to feed animals or even exploit these poor creatures for profits is inevitable, which may many people’s morals [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
[...] In other words, that zookeepers forget to feed animals or even exploit these poor creatures for profits is inevitable, which may many people's morals [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)

Idiom with Contradicting

Không có idiom phù hợp