Bản dịch của từ Deny trong tiếng Việt

Deny

Verb

Deny (Verb)

dɪnˈɑɪ
dɪnˈɑɪ
01

Từ chối đưa (thứ gì đó được yêu cầu hoặc mong muốn) cho (ai đó)

Refuse to give (something requested or desired) to (someone)

Ví dụ

She denied the request for financial aid from the charity.

Cô ấy từ chối yêu cầu về viện trợ tài chính từ tổ chức từ thiện.

The company denied his application for a social welfare program.

Công ty từ chối đơn xin tham gia chương trình phúc lợi xã hội của anh ấy.

He denied access to the exclusive social club due to his behavior.

Anh ấy bị từ chối quyền truy cập vào câu lạc bộ xã hội độc quyền vì hành vi của mình.

02

Nêu rõ rằng người ta từ chối thừa nhận sự thật hoặc sự tồn tại của.

State that one refuses to admit the truth or existence of.

Ví dụ

She denied the accusations of cheating during the exam.

Cô ấy phủ nhận những cáo buộc về việc gian lận trong kỳ thi.

He denies any involvement in the scandal.

Anh ấy phủ nhận bất kỳ sự liên quan nào đến vụ bê bối.

They deny the existence of any discrimination in their organization.

Họ phủ nhận sự tồn tại của bất kỳ sự phân biệt đối xử nào trong tổ chức của họ.

Dạng động từ của Deny (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Deny

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Denied

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Denied

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Denies

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Denying

Kết hợp từ của Deny (Verb)

CollocationVí dụ

No one would deny (that)...

Không ai phủ nhận (rằng)...

No one would deny that social media plays a significant role.

Không ai phủ nhận rằng truyền thông xã hội đóng vai trò quan trọng.

No one could deny (that)...

Không ai có thể phủ nhận rằng

No one could deny that social media has changed communication.

Không ai có thể phủ nhận rằng mạng xã hội đã thay đổi giao tiếp.

There is no denying something

Không thể phủ nhận điều gì

There is no denying the impact of social media on society.

Không thể phủ nhận tác động của mạng xã hội đối với xã hội.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Deny cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 và Từ vựng topic Building 2018
[...] On the one hand, it cannot be that a magnificent looking structure can bring a wide range of benefits that should be taken into consideration [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 và Từ vựng topic Building 2018
Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 8/6/2017
[...] I do not entirely this belief; however, I find myself more convinced of the fact that we cannot have them both [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 8/6/2017
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 8/10/2016
[...] Female gymnasts have been increasing in number; and nobody can that mental and physical perseverance are fundamental for gymnastics [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 8/10/2016
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề History
[...] Admittedly, even though the value of museums and art galleries cannot be their failure in adopting changes and updating collections has discouraged people from visiting these places [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề History

Idiom with Deny

Không có idiom phù hợp