Bản dịch của từ Viewpoint trong tiếng Việt

Viewpoint

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Viewpoint (Noun)

vjˈupˌɔint
vjˈupˌɔint
01

Ý kiến hoặc quan điểm của một người.

A persons opinion or point of view.

Ví dụ

Her viewpoint on social issues is well-respected in the community.

Quan điểm của cô về các vấn đề xã hội được cộng đồng tôn trọng.

John's viewpoint differs from Mary's on the topic of education.

Quan điểm của John khác biệt so với Mary về chủ đề giáo dục.

The survey revealed a diversity of viewpoints among the participants.

Cuộc khảo sát đã cho thấy sự đa dạng quan điểm giữa các người tham gia.

02

Vị trí có tầm nhìn tốt.

A position giving a good view.

Ví dụ

From my viewpoint, the social issue needs urgent attention.

Từ quan điểm của tôi, vấn đề xã hội cần được chú ý ngay lập tức.

Her viewpoint on social justice is well-respected in the community.

Quan điểm của cô ấy về công bằng xã hội được cộng đồng tôn trọng.

The government's viewpoint on social welfare is under scrutiny.

Quan điểm của chính phủ về phúc lợi xã hội đang được kiểm tra.

Dạng danh từ của Viewpoint (Noun)

SingularPlural

Viewpoint

Viewpoints

Kết hợp từ của Viewpoint (Noun)

CollocationVí dụ

Interesting viewpoint

Quan điểm thú vị

Many students shared their interesting viewpoints during the social discussion last week.

Nhiều sinh viên đã chia sẻ quan điểm thú vị trong buổi thảo luận xã hội tuần trước.

Political viewpoint

Quan điểm chính trị

Many people share a similar political viewpoint on climate change issues.

Nhiều người có quan điểm chính trị tương tự về các vấn đề khí hậu.

Differing viewpoint

Quan điểm khác nhau

Many people have differing viewpoints on climate change policies.

Nhiều người có quan điểm khác nhau về chính sách biến đổi khí hậu.

Minority viewpoint

Quan điểm thiểu số

The minority viewpoint was ignored during the community meeting last week.

Quan điểm thiểu số đã bị bỏ qua trong cuộc họp cộng đồng tuần trước.

Religious viewpoint

Quan điểm tôn giáo

Many people share a similar religious viewpoint on social justice issues.

Nhiều người có quan điểm tôn giáo tương tự về các vấn đề công bằng xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Viewpoint cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/07/2023
[...] I totally agree with this and this essay will elaborate on my reasons [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/07/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2023
[...] I completely agree with this and this essay will elaborate on my reasons [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/09/2023
[...] I wholeheartedly agree with this and this essay will elaborate on my reasons [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/09/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 26/08/2023
[...] I totally agree with this because governments can effectively combat childhood obesity through comprehensive policies and initiatives [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 26/08/2023

Idiom with Viewpoint

Không có idiom phù hợp