Bản dịch của từ Seen trong tiếng Việt
Seen

Seen (Verb)
(không chuẩn, phương ngữ) quá khứ đơn giản của việc nhìn thấy; đã thấy.
(nonstandard, dialectal) simple past of see; saw.
She seen him at the park yesterday.
Cô ấy đã thấy anh ấy ở công viên ngày hôm qua.
They seen the movie together last week.
Họ đã xem bộ phim cùng nhau tuần trước.
He seen her post on social media.
Anh ấy đã thấy bài đăng của cô ấy trên mạng xã hội.
(jamaica) hiểu, hiểu rõ.
(jamaica) to understand, to comprehend.
He seen the importance of community support in Jamaican society.
Anh ấy hiểu được sự quan trọng của sự hỗ trợ cộng đồng trong xã hội Jamaica.
She seen the impact of poverty on Jamaican families firsthand.
Cô ấy hiểu được tác động của nghèo đói đối với gia đình Jamaica trực tiếp.
They seen the cultural diversity celebrated during Jamaican festivals.
Họ hiểu được sự đa dạng văn hóa được tôn vinh trong các lễ hội Jamaica.
Phân từ quá khứ của nhìn thấy.
Past participle of see.
She had seen him at the party last night.
Cô ấy đã nhìn thấy anh ta tại bữa tiệc tối qua.
The video of the event was seen by many viewers.
Video về sự kiện đã được nhiều người xem.
The famous singer was seen shopping at the mall.
Ca sĩ nổi tiếng đã được nhìn thấy đi mua sắm tại trung tâm thương mại.
Dạng động từ của Seen (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | See |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Saw |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Seen |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Sees |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Seeing |