Bản dịch của từ Seen trong tiếng Việt

Seen

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Seen (Verb)

sɛɛn
sˈin
01

(không chuẩn, phương ngữ) quá khứ đơn giản của việc nhìn thấy; đã thấy.

(nonstandard, dialectal) simple past of see; saw.

Ví dụ

She seen him at the park yesterday.

Cô ấy đã thấy anh ấy ở công viên ngày hôm qua.

They seen the movie together last week.

Họ đã xem bộ phim cùng nhau tuần trước.

He seen her post on social media.

Anh ấy đã thấy bài đăng của cô ấy trên mạng xã hội.

02

(jamaica) hiểu, hiểu rõ.

(jamaica) to understand, to comprehend.

Ví dụ

He seen the importance of community support in Jamaican society.

Anh ấy hiểu được sự quan trọng của sự hỗ trợ cộng đồng trong xã hội Jamaica.

She seen the impact of poverty on Jamaican families firsthand.

Cô ấy hiểu được tác động của nghèo đói đối với gia đình Jamaica trực tiếp.

They seen the cultural diversity celebrated during Jamaican festivals.

Họ hiểu được sự đa dạng văn hóa được tôn vinh trong các lễ hội Jamaica.

03

Phân từ quá khứ của nhìn thấy.

Past participle of see.

Ví dụ

She had seen him at the party last night.

Cô ấy đã nhìn thấy anh ta tại bữa tiệc tối qua.

The video of the event was seen by many viewers.

Video về sự kiện đã được nhiều người xem.

The famous singer was seen shopping at the mall.

Ca sĩ nổi tiếng đã được nhìn thấy đi mua sắm tại trung tâm thương mại.

Dạng động từ của Seen (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

See

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Saw

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Seen

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Sees

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Seeing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Seen cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Cao
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Cao
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing chủ đề International Travel - Đề thi ngày 03/12/2016
[...] First, travellers can have numbers of fascinating experiences of exotic cuisine and culture, and they get to places they have not before [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề International Travel - Đề thi ngày 03/12/2016
Describe a Famous Person: Question and Answer
[...] However, sometimes I also feel bothered by too much useless news related to such people [...]Trích: Describe a Famous Person: Question and Answer
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Technology ngày 26/09/2020
[...] Travelling to another country and experiencing it first-hand will give one a deeper insight [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Technology ngày 26/09/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 08/05/2021
[...] Overall, the British Museum the most visits throughout the year, while the National Museum the least [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 08/05/2021

Idiom with Seen

(i) haven't seen you in a long time.

ˈaɪ hˈævənt sˈin jˈu ɨn ə lˈɔŋ tˈaɪm.

Lâu ngày không gặp

An expression of greeting, often said as part of a series.

Long time no see!

Lâu rồi không gặp!