Bản dịch của từ Comprehend trong tiếng Việt

Comprehend

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Comprehend (Verb)

kˌɑmpɹɪhˈɛnd
kˌɑmpɹɪhˈɛnd
01

Bao gồm, bao gồm, hoặc bao gồm.

Include, comprise, or encompass.

Ví dụ

The report comprehends various aspects of social welfare programs.

Báo cáo bao gồm nhiều khía cạnh của các chương trình phúc lợi xã hội.

The study comprehends the needs of marginalized communities in society.

Nghiên cứu bao gồm nhu cầu của cộng đồng bị xã hội đẩy ra.

The discussion comprehends the impact of social media on youth culture.

Cuộc thảo luận bao gồm tác động của truyền thông xã hội đối với văn hóa thanh niên.

02

Nắm bắt tinh thần; hiểu.

Grasp mentally; understand.

Ví dụ

She struggles to comprehend the complexity of social issues.

Cô ấy vật lộn để hiểu sâu về sự phức tạp của các vấn đề xã hội.

Students need to comprehend the impact of social media on society.

Học sinh cần hiểu rõ tác động của truyền thông xã hội đối với xã hội.

It is important to comprehend the cultural differences in social interactions.

Việc hiểu biết về sự khác biệt văn hóa trong giao tiếp xã hội là quan trọng.

Dạng động từ của Comprehend (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Comprehend

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Comprehended

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Comprehended

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Comprehends

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Comprehending

Kết hợp từ của Comprehend (Verb)

CollocationVí dụ

Be impossible to comprehend

Không thể hiểu được

Understanding complex social structures can be impossible to comprehend.

Hiểu các cấu trúc xã hội phức tạp có thể là không thể hiểu.

Be unable to comprehend

Không thể hiểu được

She was unable to comprehend the cultural differences in the community.

Cô ấy không thể hiểu được sự khác biệt văn hóa trong cộng đồng.

Be able to comprehend

Có khả năng hiểu

Children should be able to comprehend the importance of sharing.

Trẻ em nên có khả năng hiểu được tầm quan trọng của việc chia sẻ.

Cannot comprehend

Không hiểu

She cannot comprehend the complexity of social media algorithms.

Cô ấy không thể hiểu sự phức tạp của thuật toán truyền thông xã hội.

Be difficult to comprehend

Khó hiểu

Understanding complex social dynamics can be difficult to comprehend.

Hiểu định động xã hội phức tạp có thể khó hiểu.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Comprehend cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Environment
[...] These days, many people do not fully how absolutely important nature is for the existence of human beings [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Environment
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 20/4/2017
[...] We can therefore more profoundly different cultures that used to be somewhat misinterpreted due to a linguistic barrier [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 20/4/2017
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Media
[...] Furthermore, the dialogue of the story or film is usually spoken at a fast pace, which does not give viewers much time to what is being said, let alone learning anything new [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Media

Idiom with Comprehend

Không có idiom phù hợp