Bản dịch của từ Include trong tiếng Việt

Include

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Include (Verb)

ɪnˈkluːd
ɪnˈkluːd
01

Bao gồm.

Include.

Ví dụ

Family gatherings often include a big dinner.

Các buổi họp mặt gia đình thường bao gồm một bữa tối thịnh soạn.

The invitation will include details about the event.

Lời mời sẽ bao gồm thông tin chi tiết về sự kiện.

The group photo should include everyone from the team.

Ảnh nhóm nên bao gồm tất cả mọi người trong nhóm.

02

Bao gồm hoặc chứa đựng như một phần của tổng thể.

Comprise or contain as part of a whole.

Ví dụ

The social media platform should include new privacy features.

Nền tảng truyền thông xã hội nên bao gồm tính năng bảo mật mới.

The event will include a charity auction to raise funds.

Sự kiện sẽ bao gồm một cuộc đấu giá từ thiện để gây quỹ.

The survey will include questions about community engagement.

Cuộc khảo sát sẽ bao gồm câu hỏi về sự tham gia cộng đồng.

03

Tạo thành một phần của toàn bộ hoặc một bộ.

Make part of a whole or set.

Ví dụ

The community center will include a library and a gym.

Trung tâm cộng đồng sẽ bao gồm một thư viện và một phòng tập gym.

The event will include a charity auction and live music performances.

Sự kiện sẽ bao gồm một buổi đấu giá từ thiện và các tiết mục âm nhạc trực tiếp.

The program will include guest speakers and interactive workshops.

Chương trình sẽ bao gồm các diễn giả khách mời và các hội thảo tương tác.

Dạng động từ của Include (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Include

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Included

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Included

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Includes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Including

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Include cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/04/2023
[...] E. G: The school's core values respect, responsibility, and kindness [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/04/2023
Describe a person you met at a party who you enjoyed talking with
[...] Common meeting spots pubs and clubs, mutual friends, school or work, volunteering, and online dating applications [...]Trích: Describe a person you met at a party who you enjoyed talking with
Describe something you do that you think is important for keeping fit and healthy
[...] It could also some other things that are sometimes referred to as games, such as skipping [...]Trích: Describe something you do that you think is important for keeping fit and healthy
Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
[...] Some popular sports among the youth football, basketball, tennis, and swimming [...]Trích: Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio

Idiom with Include

Không có idiom phù hợp