Bản dịch của từ Grasp trong tiếng Việt

Grasp

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Grasp (Verb)

ɡrɑːsp
ɡræsp
01

Nắm bắt, nắm được, chộp lấy.

Grasp, grasp, grasp.

Ví dụ

She couldn't grasp the concept of social distancing.

Cô không thể nắm bắt được khái niệm xa cách xã hội.

He tried to grasp the importance of social responsibility.

Anh cố gắng nắm bắt tầm quan trọng của trách nhiệm xã hội.

Children quickly grasp the rules of social interaction.

Trẻ em nhanh chóng nắm bắt các quy tắc giao tiếp xã hội.

She tried to grasp the concept of social distancing.

Cô cố gắng nắm bắt khái niệm về sự xa cách xã hội.

It's important to grasp the cultural norms in a new society.

Điều quan trọng là phải nắm bắt được các chuẩn mực văn hóa trong một xã hội mới.

02

Ôm và giữ thật chặt.

Seize and hold firmly.

Ví dụ

He grasped her hand tightly during the social event.

Anh ấy nắm chặt tay cô ấy trong sự kiện xã hội.

The politician grasped the microphone to address the social issue.

Chính trị gia nắm micro để giải quyết vấn đề xã hội.

She grasped the concept of social responsibility quickly.

Cô ấy nắm bắt khái niệm trách nhiệm xã hội nhanh chóng.

Dạng động từ của Grasp (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Grasp

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Grasped

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Grasped

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Grasps

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Grasping

Kết hợp từ của Grasp (Verb)

CollocationVí dụ

Grasp hold of somebody/something

Nắm bắt ai/cái gì

She grasped hold of his arm to prevent him from falling.

Cô ấy nắm chặt cánh tay anh ấy để ngăn anh ấy ngã.

Grasp (Noun)

gɹˈæsp
gɹˈæsp
01

Một cái nắm hoặc nắm chắc chắn.

A firm hold or grip.

Ví dụ

She lost her grasp on the situation.

Cô ấy mất cách nắm bắt vào tình huống.

His grasp of the subject impressed everyone.

Sự nắm bắt của anh ta về chủ đề ấn tượng mọi người.

The child's small grasp held onto his father's hand.

Sự nắm của đứa trẻ nhỏ giữ chặt tay của cha mình.

Kết hợp từ của Grasp (Noun)

CollocationVí dụ

Poor grasp

Hiểu biết kém

Her poor grasp of social cues made her seem distant.

Sự hiểu biết kém về dấu hiệu xã hội khiến cô ấy trở nên xa cách.

Tight grasp

Nắm chặt

She had a tight grasp on the community's needs.

Cô ấy đã nắm chặt về nhu cầu của cộng đồng.

Intellectual grasp

Sự hiểu biết tri thức

She has a strong intellectual grasp of social issues.

Cô ấy có sự hiểu biết sâu sắc về các vấn đề xã hội.

Limited grasp

Kiến thức hạn chế

She has a limited grasp of social etiquette.

Cô ấy hiểu biết hạn chế về phép tắc xã hội.

Feeble grasp

Sự nắm bắt yếu ớt

Her feeble grasp of social norms led to misunderstandings.

Sự hiểu biết yếu ớt về quy tắc xã hội của cô ấy dẫn đến sự hiểu lầm.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Grasp cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Writing Task 2
[...] When devoting significant effort to their main subjects, students can complex concepts and theories more thoroughly [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Writing Task 2
Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
[...] It helps students fundamental mathematical principles and builds a solid foundation for their understanding of complex mathematical concepts [...]Trích: Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Du hành vũ trụ - Đề thi ngày 17/06/2017
[...] With this solid foundation, sending tourists into the space is within our and many believe a new tourism industry could be developed in the years to come [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Du hành vũ trụ - Đề thi ngày 17/06/2017
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 09/04/2022
[...] In urgent situations without access to the Internet and portable devices, travellers having a of the foreign tongue can converse with the locals, and therefore receive support on time [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 09/04/2022

Idiom with Grasp

wɨðˈɪn sˈʌmwˌʌnz ɡɹˈæsp

Trong tầm tay/ Gần kề bên

Almost in the possession of someone.

The promotion was within his grasp, but he missed the deadline.

Sự thăng chức đã ở trong tầm với của anh ấy, nhưng anh ấy đã bỏ lỡ hạn chót.

Thành ngữ cùng nghĩa: within someones reach...

ɡˈɛt ə sˈɑləd ɡɹˈæsp ˈʌv sˈʌmθɨŋ

Nắm vững điều gì đó

A firm understanding of something.

She has a good grasp of social etiquette.

Cô ấy hiểu biết vững chắc về quy tắc xã hội.

Thành ngữ cùng nghĩa: have a solid grasp of something, get a sound grasp of something, a sound grasp of something, have a good grasp of something...