Bản dịch của từ Saw trong tiếng Việt

Saw

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Saw (Noun)

sˈɔ
01

Dụng cụ có lưỡi răng dùng để cắt các vật liệu cứng, đặc biệt là gỗ hoặc kim loại.

A tool with a toothed blade used for cutting hard substances, in particular wood or metal.

Ví dụ

John used a saw to build a wooden table for the charity.

John đã dùng cưa để đóng một chiếc bàn gỗ cho tổ chức từ thiện.

The carpenter's saw broke while cutting the metal pipes.

Cái cưa của người thợ mộc bị gãy khi đang cắt các ống kim loại.

She borrowed a saw from her neighbor to trim the tree.

Cô ấy mượn cái cưa của hàng xóm để tỉa cây.

02

(whist) tình huống hai đối tác đồng ý lần lượt đánh một bộ đồ, chơi bộ đồ đó với nhau vì mục đích rõ ràng.

(whist) the situation where two partners agree to trump a suit alternately, playing that suit to each other for the express purpose.

Ví dụ

In a game of whist, the saw technique is crucial.

Trong trò chơi đánh bài, kỹ thuật cưa là rất quan trọng.

During the social gathering, they employed the saw strategy effectively.

Trong cuộc tụ họp xã hội, họ đã sử dụng chiến lược cưa một cách hiệu quả.

The saw agreement helped them win the whist tournament.

Thỏa thuận cưa đã giúp họ giành chiến thắng trong giải đấu huýt sáo.

03

Một làn sóng răng cưa.

A sawtooth wave.

Ví dụ

Her sawtooth smile brightened the room during the social gathering.

Nụ cười răng cưa của cô ấy làm bừng sáng cả căn phòng trong buổi họp mặt giao lưu.

The sawtooth pattern on his shirt caught everyone's attention at the party.

Hoa văn răng cưa trên áo sơ mi của anh ấy đã thu hút sự chú ý của mọi người trong bữa tiệc.

The music at the social event had a sawtooth wave effect on the crowd.

Âm nhạc tại sự kiện xã hội đã có hiệu ứng sóng răng cưa đối với đám đông.

Dạng danh từ của Saw (Noun)

SingularPlural

Saw

Saws

Saw (Verb)

sˈɔ
01

(thông tục) cắt (cái gì) bằng cưa.

(transitive) to cut (something) with a saw.

Ví dụ

John sawed the wooden planks for the community center.

John đã cưa những tấm ván gỗ cho trung tâm cộng đồng.

They sawed through the fallen tree to clear the road.

Họ cưa cây đổ để dọn đường.

She sawed the metal bars to create a sculpture for the park.

Cô cưa những thanh kim loại để tạo ra một tác phẩm điêu khắc cho công viên.

02

(nội động) cắt bằng cưa.

(intransitive) to be cut with a saw.

Ví dụ

John sawed the wooden planks for the community center.

John đã cưa những tấm ván gỗ cho trung tâm cộng đồng.

They sawed the logs to build shelters after the disaster.

Họ cưa những khúc gỗ để xây dựng nơi trú ẩn sau thảm họa.