Bản dịch của từ Alternately trong tiếng Việt

Alternately

Adverb

Alternately (Adverb)

ˈɔltɚnətli
ˈɑltəɹnɪtli
01

Trong sự kế thừa đối ứng; lần lượt thành công; theo thứ tự thay thế.

In reciprocal succession; succeeding by turns; in alternate order.

Ví dụ

The friends took turns speaking alternately during the debate.

Những người bạn lần lượt phát biểu xen kẽ trong cuộc tranh luận.

The siblings walked alternately, one after the other, down the street.

Các anh em đi bộ xen kẽ, một người sau một người, dọc theo con đường.

The guests greeted each other alternately as they entered the party.

Khách mời chào hỏi lẫn nhau xen kẽ khi họ vào bữa tiệc.

02

(toán học) bằng cách luân phiên; khi, theo một tỷ lệ nào đó, thuật ngữ tiền đề được so sánh với tiền đề và hậu quả.

(mathematics) by alternation; when, in a proportion, the antecedent term is compared with antecedent, and consequent.

Ví dụ

They alternately presented their ideas during the social debate.

Họ lần lượt trình bày ý kiến của mình trong cuộc tranh luận xã hội.

The team members alternately took turns leading the social project.

Các thành viên nhóm lần lượt đảm nhận vai trò dẫn dắt dự án xã hội.

The charity event alternately raised funds for different social causes.

Sự kiện từ thiện lần lượt gây quỹ cho các mục tiêu xã hội khác nhau.

03

(chủ yếu là canada, mỹ, đôi khi bị cấm) ngoài ra.

(chiefly canada, us, sometimes proscribed) alternatively.

Ví dụ

She spoke alternately to her friends and family.

Cô ấy nói luân phiên với bạn bè và gia đình.

The group alternately cheered and clapped during the performance.

Nhóm thay phiên reo hò và vỗ tay trong buổi biểu diễn.

The students alternately presented their projects to the class.

Các học sinh lần lượt trình bày dự án của mình cho lớp.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Alternately cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề Describe a puzzle you have played
[...] To save time and have fun at the same time, you may choose simpler jigsaw puzzles [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề Describe a puzzle you have played
Bài mẫu IELTS Writing Task 2– Đề thi ngày 25/3/2017
[...] In my opinion, this idea is completely flawed and there are several reasonable [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2– Đề thi ngày 25/3/2017
Phân tích bài mẫu IELTS Writing task 2 topic Environment
[...] For example, the giant coffee chain Starbucks has recently replaced plastic straws with reusable made of materials like paper or bamboo [...]Trích: Phân tích bài mẫu IELTS Writing task 2 topic Environment
Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Môi trường - Đề thi ngày 24/09/2016
[...] Governments across continents have turned their attention to more sustainable sources of energy as to fossil fuel [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Môi trường - Đề thi ngày 24/09/2016

Idiom with Alternately

Không có idiom phù hợp