Bản dịch của từ Alternation trong tiếng Việt

Alternation

Noun [U/C]

Alternation (Noun)

ˈɔltɚnˌeiʃn̩
ˌɑltəɹnˈeiʃn̩
01

Sự xuất hiện lặp đi lặp lại của hai sự vật lần lượt.

The repeated occurrence of two things in turn.

Ví dụ

The alternation of work shifts benefits employees and employers equally.

Sự luân phiên giữa các ca làm việc mang lại lợi ích như nhau cho nhân viên và người sử dụng lao động.

The alternation between online and offline communication is crucial for networking.

Sự xen kẽ giữa giao tiếp trực tuyến và ngoại tuyến là rất quan trọng để kết nối mạng.

The alternation of rainy and sunny days affects farmers' crops.

Sự luân phiên ngày nắng và mưa ảnh hưởng đến mùa màng của nông dân.

Dạng danh từ của Alternation (Noun)

SingularPlural

Alternation

Alternations

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Alternation cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề Describe a puzzle you have played
[...] To save time and have fun at the same time, you may choose simpler jigsaw puzzles [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề Describe a puzzle you have played
Bài mẫu IELTS Writing Task 2– Đề thi ngày 25/3/2017
[...] In my opinion, this idea is completely flawed and there are several reasonable [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2– Đề thi ngày 25/3/2017
Phân tích bài mẫu IELTS Writing task 2 topic Environment
[...] For example, the giant coffee chain Starbucks has recently replaced plastic straws with reusable made of materials like paper or bamboo [...]Trích: Phân tích bài mẫu IELTS Writing task 2 topic Environment
Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Môi trường - Đề thi ngày 24/09/2016
[...] Governments across continents have turned their attention to more sustainable sources of energy as to fossil fuel [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Môi trường - Đề thi ngày 24/09/2016

Idiom with Alternation

Không có idiom phù hợp