Bản dịch của từ Consequent trong tiếng Việt

Consequent

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Consequent (Adjective)

kˈɑnsəkwˌɛnt
kˈɑnsəkwn̩t
01

Theo sau như một kết quả hoặc hiệu ứng.

Following as a result or effect.

Ví dụ

Consequent social changes led to increased awareness of mental health issues.

Những thay đổi xã hội hậu quả dẫn đến việc nhận thức về vấn đề sức khỏe tâm thần tăng lên.

The consequent impact of social media is evident in modern communication.

Tác động hậu quả của truyền thông xã hội rõ ràng trong giao tiếp hiện đại.

Increased urbanization led to consequent environmental challenges in many societies.

Sự đô thị hóa tăng dẫn đến những thách thức môi trường hậu quả ở nhiều xã hội.

02

(của dòng suối hoặc thung lũng) có hướng hoặc đặc điểm được xác định bởi độ dốc ban đầu của đất trước khi xói mòn.

(of a stream or valley) having a direction or character determined by the original slope of the land before erosion.

Ví dụ

The consequent social inequality was a result of historical events.

Sự bất bình đẳng xã hội hậu quả của các sự kiện lịch sử.

Consequent disparities arose from the initial societal structure.

Những sự chênh lệch hậu quả từ cấu trúc xã hội ban đầu.

The consequent social fabric reflected the land's original characteristics.

Bản vẽ xã hội hậu quả phản ánh các đặc điểm ban đầu của đất đai.

Dạng tính từ của Consequent (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Consequent

Hậu thức

-

-

Consequent (Noun)

kˈɑnsəkwˌɛnt
kˈɑnsəkwn̩t
01

Phần thứ hai của một mệnh đề có điều kiện, mà sự thật của nó được ngụ ý bởi mệnh đề trước đó.

The second part of a conditional proposition, whose truth is stated to be implied by that of the antecedent.

Ví dụ

The consequent of the social contract theory is societal order.

Hậu quả của lý thuyết hợp đồng xã hội là trật tự xã hội.

In sociology, understanding the consequent of actions is crucial for analysis.

Trong xã hội học, hiểu hậu quả của hành động là rất quan trọng cho phân tích.

The consequent of social movements can lead to significant changes in society.

Hậu quả của các phong trào xã hội có thể dẫn đến những thay đổi đáng kể trong xã hội.

02

Giọng nói thứ hai hoặc bắt chước hoặc một phần trong kinh điển.

The second or imitating voice or part in a canon.

Ví dụ

The choir sang the consequent in perfect harmony.

Hợp xướng hát phần sau một cách hoàn hảo.

The music teacher explained the importance of the consequent.

Giáo viên âm nhạc giải thích về sự quan trọng của phần sau.

The composer composed a beautiful consequent for the choir piece.

Nhà soạn nhạc sáng tác một phần sau đẹp cho bản hợp xướng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Consequent cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/03/2021
[...] The most apparent of overworking is the deterioration of one’s' health [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/03/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/03/2021
[...] The most apparent of overworking is the deterioration of one's' health [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/03/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 10/04/2021 - Đề 2
[...] As a they tend to suffer from fatigue and low productivity the next day [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 10/04/2021 - Đề 2
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/03/2023
[...] As a this negative impact on businesses may considerably affect employment and economic activity in the city [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/03/2023

Idiom with Consequent

Không có idiom phù hợp