Bản dịch của từ Canon trong tiếng Việt

Canon

Noun [U/C]

Canon (Noun)

kˈænn
kˈænn
01

Một luật, quy tắc, nguyên tắc hoặc tiêu chí chung để đánh giá một điều gì đó.

A general law rule principle or criterion by which something is judged.

Ví dụ

Respecting individual rights is a canon of a democratic society.

Tôn trọng quyền cá nhân là một nguyên tắc của xã hội dân chủ.

Ignoring diversity goes against the canon of inclusivity and equality.

Bỏ qua sự đa dạng là vi phạm nguyên tắc về tính bao dung và công bằng.

Is promoting cultural heritage a canon in building a harmonious community?

Việc quảng bá di sản văn hóa có phải là một nguyên tắc trong việc xây dựng cộng đồng hài hoà không?

Following the canon of good manners is essential in IELTS interviews.

Tuân theo quy tắc về phép lịch sự là quan trọng trong phỏng vấn IELTS.

Ignoring the canon of academic integrity can lead to serious consequences.

Bỏ qua quy tắc về tính trung thực học thuật có thể dẫn đến hậu quả nghiêm trọng.

02

(trong giáo hội công giáo la mã) phần của thánh lễ có những lời truyền phép.

In the roman catholic church the part of the mass containing the words of consecration.

Ví dụ

The priest recited the canon during the Sunday service.

Cha sử đọc kinh thánh trong lễ Chúa nhật.

Not all Catholics fully understand the importance of the canon.

Không phải tất cả Công giáo hiểu rõ về sự quan trọng của kinh thánh.

Do you know when the canon is recited in the Mass?

Bạn có biết khi nào kinh thánh được đọc trong lễ không?

The priest recited the canon during the Mass.

Cha sử đọc canôn trong lễ Thánh.

It is important to understand the canon for IELTS writing.

Quan trọng hiểu rõ canôn cho viết IELTS.

03

Một đoạn trong đó cùng một giai điệu được bắt đầu ở các phần khác nhau liên tiếp, sao cho các đoạn bắt chước chồng lên nhau.

A piece in which the same melody is begun in different parts successively so that the imitations overlap.

Ví dụ

Canon is a popular form of music composition for weddings.

Canon là một hình thức sáng tác âm nhạc phổ biến cho đám cưới.

Not everyone appreciates the beauty of a canon in music.

Không phải ai cũng đánh giá cao vẻ đẹp của một canon trong âm nhạc.

Is a canon a suitable choice for a social gathering event?

Một canon có phải là lựa chọn phù hợp cho một sự kiện tụ họp xã hội không?

The choir sang a canon during the social event.

Hội ca hát một bản canon trong sự kiện xã hội.

Not everyone understood the beauty of the canon performance.

Không phải ai cũng hiểu được vẻ đẹp của màn trình diễn canon.

04

Một bộ sưu tập hoặc danh sách các cuốn sách thiêng liêng được chấp nhận là chính hãng.

A collection or list of sacred books accepted as genuine.

Ví dụ

The Bible is considered the canon of Christianity.

Kinh Thánh được coi là kinh điển của Kitô giáo.

Not all religions have a defined canon of scriptures.

Không phải tất cả các tôn giáo đều có bộ kinh thánh xác định.

Is the Quran part of the Islamic canon?

Kinh Quran có phải là một phần của kinh điển Hồi giáo không?

05

Một thành viên của hàng giáo sĩ thuộc biên chế của một nhà thờ chính tòa, đặc biệt là một thành viên của phân hội.

A member of the clergy who is on the staff of a cathedral especially one who is a member of the chapter.

Ví dụ

The canon delivered an inspiring sermon at the cathedral last Sunday.

Ngài truyền giáo đã truyền cảm hứng trong bài thuyết giảng tại nhà thờ chính toà vào Chủ Nhật vừa qua.

Not every cathedral has a canon as part of its clergy staff.

Không phải nhà thờ chính toà nào cũng có một truyền giáo là một phần của nhân viên giáo phận của nó.

Is the canon responsible for organizing the upcoming charity event at the cathedral?

Liệu truyền giáo có phải chịu trách nhiệm tổ chức sự kiện từ thiện sắp tới tại nhà thờ chính toà không?

The canon at St. Patrick's Cathedral leads the Sunday service.

Ngài canon tại Nhà thờ St. Patrick dẫn lễ Chúa Nhật.

Not every cathedral has a canon as part of its clergy.

Không phải nhà thờ nào cũng có ngài canon trong giáo dục của mình.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Canon cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Canon

Không có idiom phù hợp