Bản dịch của từ Roman trong tiếng Việt

Roman

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Roman (Adjective)

ˈroʊ.mən
ˈroʊ.mən
01

(thuộc loại) loại thẳng đứng đơn giản được sử dụng trong in ấn thông thường, đặc biệt là để phân biệt với chữ in nghiêng và kiểu gothic.

Of type of a plain upright kind used in ordinary print especially as distinguished from italic and gothic.

Ví dụ

Her essay was written in Roman font to make it easier to read.

Bài tiểu luận của cô ấy được viết bằng font chữ La mã để dễ đọc hơn.

Using Roman letters for headings can help organize your IELTS writing.

Sử dụng chữ La mã cho các tiêu đề có thể giúp tổ chức bài viết IELTS của bạn.

Is it recommended to use Roman numerals in academic essays?

Có khuyến nghị sử dụng số La mã trong các bài luận học thuật không?

02

Biểu thị bảng chữ cái (hoặc bất kỳ chữ cái nào trong đó) được sử dụng để viết tiếng latin, tiếng anh và hầu hết các ngôn ngữ châu âu, được phát triển ở la mã cổ đại.

Denoting the alphabet or any of the letters in it used for writing latin english and most european languages developed in ancient rome.

Ví dụ

She preferred the Roman style architecture for her new house.

Cô ấy thích kiến trúc theo phong cách La Mã cho ngôi nhà mới của mình.

The Roman numerals were used in the ancient calendar system.

Các chữ số La Mã được sử dụng trong hệ thống lịch cổ.

The Roman alphabet consists of 26 letters.

Bảng chữ cái La Mã bao gồm 26 chữ cái.

03

Liên quan đến la mã cổ đại hoặc đế chế hoặc con người của nó.

Relating to ancient rome or its empire or people.

Ví dụ

She studied Roman history for her IELTS exam.

Cô ấy học lịch sử La Mã cho kỳ thi IELTS của mình.

Not many people are familiar with Roman customs nowadays.

Hiện nay không nhiều người quen thuộc với phong tục La Mã.

Are you interested in learning more about Roman architecture?

Bạn có quan tâm đến việc tìm hiểu thêm về kiến trúc La Mã không?

Dạng tính từ của Roman (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Roman

La-tinh

-

-

Roman (Noun)

ˈroʊ.mən
ˈroʊ.mən
01

Kiểu la mã.

Roman type.

Ví dụ

The essay was written in Roman type for clarity.

Bài luận được viết bằng loại chữ La Mã để rõ ràng.

Avoid using Roman type in your IELTS writing for variety.

Tránh sử dụng loại chữ La Mã trong bài viết IELTS của bạn để đa dạng.

Did you know Roman type is easier to read than Gothic?

Bạn có biết loại chữ La Mã dễ đọc hơn chữ Gothic không?

02

Một công dân hoặc người lính của đế chế hoặc cộng hòa la mã cổ đại.

A citizen or soldier of the ancient roman republic or empire.

Ví dụ

Julius Caesar was a famous Roman general.

Julius Caesar là một tướng lĩnh La Mã nổi tiếng.

The Romans built impressive structures like the Colosseum.

Người La Mã xây dựng các công trình ấn tượng như Colosseum.