Bản dịch của từ Italic trong tiếng Việt

Italic

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Italic (Adjective)

ɑɪtˈælɪk
ɪtˈælɪk
01

Thuộc loại kiểu chữ dốc được sử dụng đặc biệt để nhấn mạnh hoặc phân biệt và trong các từ nước ngoài.

Of the sloping kind of typeface used especially for emphasis or distinction and in foreign words.

Ví dụ

The invitation was written in italic font to stand out.

Lời mời được viết bằng kiểu chữ in nghiêng để nổi bật.

She used italic letters to emphasize key points in her speech.

Cô ấy sử dụng chữ in nghiêng để nhấn mạnh các điểm chính trong bài phát biểu của mình.

The logo featured the company's name in italic style.

Logo có tên của công ty được thiết kế theo kiểu chữ in nghiêng.

02

Liên quan đến hoặc biểu thị nhánh ngôn ngữ ấn-âu bao gồm các ngôn ngữ latinh, oscan, umbria và lãng mạn.

Relating to or denoting the branch of indo-european languages that includes latin, oscan, umbrian, and the romance languages.

Ví dụ

She studied italic languages extensively in college.

Cô ấy đã học ngôn ngữ châu Âu cổ rất nhiều ở trường đại học.

The italic culture has influenced many modern societies.

Văn hóa châu Âu cổ đã ảnh hưởng đến nhiều xã hội hiện đại.

The italic script is known for its elegant and flowing style.

Chữ viết châu Âu cổ nổi tiếng với phong cách thanh lịch và lưu loát.

Italic (Noun)

ɑɪtˈælɪk
ɪtˈælɪk
01

Nhóm ngôn ngữ nghiêng.

The italic group of languages.

Ví dụ

She studies the Italic languages for her linguistic research.

Cô ấy nghiên cứu các ngôn ngữ Italic cho nghiên cứu ngôn ngữ học của mình.

The Italic language family includes Latin and Romance languages.

Họ ngôn ngữ Italic bao gồm tiếng Latin và các ngôn ngữ La tinh.

Many scholars specialize in the study of Italic linguistic evolution.

Nhiều học giả chuyên sâu trong việc nghiên cứu sự tiến hóa ngôn ngữ Italic.

02

Kiểu chữ hoặc chữ in nghiêng.

An italic typeface or letter.

Ví dụ

The article was written in italics for emphasis.

Bài viết được viết bằng chữ nghiêng để nhấn mạnh.

She used italics to highlight key points in her presentation.

Cô ấy sử dụng chữ nghiêng để nhấn mạnh điểm chính trong bài thuyết trình của mình.

The invitation was printed in italics to make it elegant.

Lời mời được in bằng chữ nghiêng để tạo nên sự tinh tế.

Dạng danh từ của Italic (Noun)

SingularPlural

Italic

Italics

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Italic cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Italic

Không có idiom phù hợp