Bản dịch của từ Begun trong tiếng Việt

Begun

Verb

Begun (Verb)

01

Phân từ quá khứ của bắt đầu.

Past participle of begin.

Ví dụ

The discussion has begun about social media's impact on youth today.

Cuộc thảo luận đã bắt đầu về tác động của mạng xã hội đến thanh niên hôm nay.

The project has not begun to address social inequality in our community.

Dự án chưa bắt đầu giải quyết bất bình đẳng xã hội trong cộng đồng chúng ta.

Has the campaign begun to raise awareness about social issues effectively?

Chiến dịch đã bắt đầu nâng cao nhận thức về các vấn đề xã hội một cách hiệu quả chưa?

02

(lỗi thời hoặc không chuẩn) quá khứ đơn giản của sự bắt đầu.

Obsolete or nonstandard simple past of begin.

Ví dụ

The project has begun to improve community engagement in Springfield.

Dự án đã bắt đầu cải thiện sự tham gia của cộng đồng ở Springfield.

The volunteers have not begun their work in the local schools yet.

Các tình nguyện viên chưa bắt đầu công việc của họ ở các trường địa phương.

When has the new program begun in the city council?

Chương trình mới đã bắt đầu khi nào ở hội đồng thành phố?

Dạng động từ của Begun (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Begin

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Began

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Begun

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Begins

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Beginning

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Begun cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
[...] Nevertheless, I remained focused and breaking down the problem step by step [...]Trích: Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 4, Writing Task 1
[...] Regarding nickel, it the period with an increase of 6% in comparison with the previous month [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 4, Writing Task 1
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] When the mosquito bites another human, the parasites are injected into the bloodstream, and the cycle again [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
[...] As the rain poured outside, Emily curled up on her favourite armchair, completely immersed in the pages of the captivating novel she had just [...]Trích: Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator

Idiom with Begun

Không có idiom phù hợp