Bản dịch của từ Conditional trong tiếng Việt

Conditional

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Conditional (Adjective)

kn̩dˈɪʃənl̩
kn̩dˈɪʃənl̩
01

Bị giới hạn bởi một điều kiện.

Limited by a condition.

Ví dụ

The conditional offer was contingent on his completion of the course.

Lời đề nghị có điều kiện phụ thuộc vào việc anh ấy hoàn thành khóa học.

She accepted the conditional terms of the agreement with reservations.

Cô ấy chấp nhận các điều khoản có điều kiện của thỏa thuận có đặt trước.

The social program had certain conditional requirements for eligibility.

Chương trình xã hội có một số yêu cầu có điều kiện nhất định để đủ điều kiện.

02

(logic) phát biểu rằng câu này đúng nếu câu kia đúng.

(logic) stating that one sentence is true if another is.

Ví dụ

Conditional love is often seen in parent-child relationships.

Tình yêu có điều kiện thường được thấy trong mối quan hệ cha mẹ và con cái.

In a conditional agreement, both parties have specific obligations.

Trong một thỏa thuận có điều kiện, cả hai bên đều có những nghĩa vụ cụ thể.

Conditional friendships may fade if circumstances change abruptly.

Tình bạn có điều kiện có thể phai nhạt nếu hoàn cảnh thay đổi đột ngột.

03

(ngữ pháp) diễn tả một điều kiện hoặc giả định.

(grammar) expressing a condition or supposition.

Ví dụ

Conditional love is often seen in toxic relationships.

Tình yêu có điều kiện thường được thấy trong các mối quan hệ độc hại.

He received conditional approval to join the social club.

Anh ấy đã nhận được sự chấp thuận có điều kiện để tham gia câu lạc bộ xã hội.

The scholarship had a conditional requirement based on academic performance.

Học bổng có yêu cầu có điều kiện dựa trên kết quả học tập.

Dạng tính từ của Conditional (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Conditional

Điều kiện

-

-

Conditional (Noun)

kn̩dˈɪʃənl̩
kn̩dˈɪʃənl̩
01

(lập trình) lệnh phân nhánh tùy theo mức độ đúng của điều kiện tại thời điểm đó.

(programming) an instruction that branches depending on the truth of a condition at that point.

Ví dụ

The program included a conditional to check the user's input.

Chương trình bao gồm một điều kiện để kiểm tra thông tin đầu vào của người dùng.

The social media algorithm uses conditionals to personalize content.

Thuật toán truyền thông xã hội sử dụng các điều kiện để cá nhân hóa nội dung.

Understanding conditionals is crucial for building effective software.

Hiểu các điều kiện là rất quan trọng để xây dựng phần mềm hiệu quả.

02

(ngữ pháp) câu điều kiện.

(grammar) the conditional mood.

Ví dụ

In English grammar, the conditional mood expresses hypothetical situations.

Trong ngữ pháp tiếng Anh, tâm trạng có điều kiện thể hiện các tình huống giả định.

Using the conditional can convey politeness in social interactions.

Sử dụng câu điều kiện có thể truyền đạt sự lịch sự trong tương tác xã hội.

Understanding the conditional mood helps in interpreting subtle social cues.

Hiểu được tâm trạng có điều kiện giúp diễn giải các tín hiệu xã hội tinh tế.

03

(logic) một tuyên bố rằng một câu là đúng nếu câu kia là đúng.

(logic) a statement that one sentence is true if another is.

Ví dụ

In social interactions, mutual respect is a conditional for cooperation.

Trong tương tác xã hội, tôn trọng lẫn nhau là điều kiện hợp tác.

The conditional of trust is often tested in friendships.

Điều kiện tin cậy thường được thử thách trong tình bạn.

Meeting deadlines is a key conditional for success in teamwork.

Hoàn thành đúng thời hạn là điều kiện then chốt để thành công trong làm việc nhóm.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Conditional cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Tourism
[...] This may lead to such as dirty roads or clogged sewage systems in these places, which negatively and directly affects local people's living [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Tourism
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Sport ngày 18/01/2020
[...] The basis of being able to lift extremely heavy weights is powerful, muscles [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Sport ngày 18/01/2020
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Sport ngày 18/01/2020
[...] There is of course some mental needed, but without strong legs, you cannot compete at a high level [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Sport ngày 18/01/2020
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 26/8/2017
[...] Also, I feel the parents of obese children are to blame, and thus need to take responsibility for their kids' unhealthy [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 26/8/2017

Idiom with Conditional

Không có idiom phù hợp