Bản dịch của từ Grammar trong tiếng Việt

Grammar

Noun [U/C]

Grammar (Noun)

ˈɡræm.ər
ˈɡræm.ɚ
01

Ngữ pháp, văn phạm.

Grammar, grammar.

Ví dụ

Proper grammar is essential for effective communication in society.

Ngữ pháp đúng là điều cần thiết để giao tiếp hiệu quả trong xã hội.

She teaches English grammar to high school students in the community.

Cô dạy ngữ pháp tiếng Anh cho học sinh trung học trong cộng đồng.

His poor grammar skills hindered his job prospects in the social sector.

Kỹ năng ngữ pháp kém đã cản trở triển vọng việc làm của anh trong lĩnh vực xã hội.

Understanding grammar is essential for language learners.

Hiểu ngữ pháp là điều cần thiết đối với người học ngôn ngữ.

The English teacher focused on teaching grammar rules in class.

Giáo viên tiếng Anh tập trung giảng dạy các quy tắc ngữ pháp trên lớp.

02

Toàn bộ hệ thống và cấu trúc của một ngôn ngữ hoặc của các ngôn ngữ nói chung, thường được coi là bao gồm cú pháp và hình thái (bao gồm cả các biến tố) và đôi khi còn có cả âm vị học và ngữ nghĩa.

The whole system and structure of a language or of languages in general, usually taken as consisting of syntax and morphology (including inflections) and sometimes also phonology and semantics.

Ví dụ

Understanding grammar is essential for effective communication in society.

Hiểu ngữ pháp là cần thiết cho giao tiếp hiệu quả trong xã hội.

Proper grammar usage can enhance one's social status and credibility.

Việc sử dụng ngữ pháp đúng cách có thể nâng cao tầm quan trọng và uy tín xã hội của một người.

Grammar rules play a crucial role in shaping social interactions and relationships.

Các quy tắc ngữ pháp đóng vai trò quan trọng trong việc định hình giao tiếp và mối quan hệ xã hội.

03

Một trường ngữ pháp.

A grammar school.

Ví dụ

She attended a grammar school in London.

Cô ấy đã học tại một trường trung học phổ thông ở London.

The grammar school has strict admission requirements.

Trường trung học phổ thông có yêu cầu tuyển sinh nghiêm ngặt.

Grammar schools focus on academic excellence.

Trường trung học phổ thông tập trung vào sự xuất sắc học thuật.

Dạng danh từ của Grammar (Noun)

SingularPlural

Grammar

Grammars

Kết hợp từ của Grammar (Noun)

CollocationVí dụ

Incorrect grammar

Ngữ pháp sai

She speaks with incorrect grammar.

Cô ấy nói chuyện với ngữ pháp không chính xác.

Latin grammar

Ngữ pháp latin

Latin grammar rules are essential for language learners.

Các quy tắc văn phạm latin là cần thiết cho người học ngôn ngữ.

Good grammar

Ngữ pháp tốt

She has good grammar when writing emails.

Cô ấy có ngữ pháp tốt khi viết email.

Poor grammar

Ngữ pháp kém

She struggles with poor grammar in her social media posts.

Cô ấy gặp khó khăn với ngữ pháp kém trong các bài đăng trên mạng xã hội.

French grammar

Ngữ pháp tiếng pháp

Understanding french grammar is essential for language learners.

Hiểu ngữ pháp tiếng pháp là quan trọng đối với người học ngôn ngữ.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Grammar cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] Oxford Learner's Dictionaries | Find definitions, translations, and explanations at Oxford Learner's Dictionaries, https: //www [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
Talk about your favorite singer - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2
[...] Oxford Learner's Dictionaries | Find Definitions, Translations, and Explanations at Oxford Learner's Dictionaries, https: //www [...]Trích: Talk about your favorite singer - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2
Talk about your favorite singer - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2
[...] Oxford Learner's Dictionaries: Find Definitions, Translations, and Explanations at Oxford Learner's Dictionaries [...]Trích: Talk about your favorite singer - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2
Describe a popular/well known person in your country | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] I have difficulty with two, I can't imagine trying to remember the rules for 7 different languages [...]Trích: Describe a popular/well known person in your country | Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Grammar

Không có idiom phù hợp