Bản dịch của từ Syntax trong tiếng Việt

Syntax

Noun [U/C]

Syntax (Noun)

sˈɪntæk
sˈɪntˌæks
01

Cấu trúc câu lệnh trong ngôn ngữ máy tính.

The structure of statements in a computer language.

Ví dụ

Understanding syntax is crucial for coding in Java.

Hiểu cú pháp rất quan trọng khi lập trình bằng Java.

She struggled with the syntax of the programming language.

Cô ấy gặp khó khăn với cú pháp của ngôn ngữ lập trình.

The syntax error caused the program to crash unexpectedly.

Lỗi cú pháp làm cho chương trình bị crash một cách bất ngờ.

02

Sự sắp xếp các từ và cụm từ để tạo thành các câu đúng ngữ pháp trong một ngôn ngữ.

The arrangement of words and phrases to create wellformed sentences in a language.

Ví dụ

Understanding syntax is crucial for clear communication in social settings.

Hiểu cú pháp là rất quan trọng để giao tiếp rõ ràng trong môi trường xã hội.

Proper syntax helps convey ideas effectively during social interactions.

Cú pháp đúng giúp truyền đạt ý tưởng hiệu quả trong giao tiếp xã hội.

The syntax of a sentence impacts how it is perceived socially.

Cú pháp của một câu ảnh hưởng đến cách mà nó được nhận thức xã hội.

Dạng danh từ của Syntax (Noun)

SingularPlural

Syntax

Syntaxes

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Syntax cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Education
[...] Indeed, through learning literature of their mother tongue, students can learn the art of using the language such as the flexibility in the vocabulary highlights used, the of sentences, and different ways to convey ideas [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Education

Idiom with Syntax

Không có idiom phù hợp